Từ điển tên

Tên Duy ThíchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Thích

Duy Thích là sự kết hợp của hai chữ Hán: Duy và Thích. Chữ Duy ( duy ) có nghĩa là duy nhất, chỉ một mình, không có gì giống như thế. Chữ Thích ( thích ) có nghĩa là thích hợp, phù hợp, đúng đắn. Khi ghép lại, tên Duy Thích mang ý nghĩa là người duy nhất đúng đắn, người có sự lựa chọn chính xác và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Tên này thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ vào con mình, mong con trở thành người có chính kiến, có khả năng phân biệt đúng sai và luôn đưa ra những lựa chọn tốt nhất. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Thích

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Thích

Nghĩa Hán Việt là ghi nhớ, thân thiết, chỉ vào hành động gần gũi, chắc chắn, quan hệ gắn bó xác thực, thái độ nghiêm túc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Duy Thích

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Hạng, Duy Nga, Duy Hội, Duy Vấn, Duy Rừng, Duy Tranh, Duy Đoan, Duy Kính, Duy Thu,

Đệm ghép với tên Thích

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Thích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Như Thích, Trọng Thích, Chí Thích, Quốc Thích, Tấn Thích, Văn Thích,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Thích

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Thích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Thích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Thích

Giới tính

Tên Duy Thích thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Thích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Thích có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Thích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Thích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Thích trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Thích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Thích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Thích trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Thích bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Thích có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Thích trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Thích là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Thích cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Thích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Thích trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Thích trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Thích sang thần số học
DUY THÍCH
379
42838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Thích

Tên tiếng Anh cho tên Duy Thích
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Laurence 維适
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 适 - thích chí, thích hợp, thích ứng
Jalen 惟磧
  • 惟 - duy nhất; tư duy
  • 磧 - thích (bãi sa mạc)
Devan 帷倜
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)
  • 倜 - thích thản (thanh thản)
Rupert 維𨓈
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 𨓈 - thích hợp, thích ứng
Walton 維𨮹
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 𨮹 - xem thiếc
Melton 維適
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 適 - thích chí, thích hợp, thích ứng
Dempsey 維倜
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 倜 - thích thản (thanh thản)
Hobart 維磧
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 磧 - thích (bãi sa mạc)
Eligah 維弑
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 弑 - xem thí
Durell 維奭
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 奭 - thích (rộng,lớn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Thích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Thích

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Thích

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Thích / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu