No ad for you

Ý nghĩa tên Nhân

Tên Nhân mang ý nghĩa rộng lớn, tượng trưng cho lòng tốt, tình thương và sự đồng cảm. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Nhân

Tên Nhân chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Nhân thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nhân

Trong tiếng Việt, Nhân (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Nhân dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Nhân hay như:

Tham khảo thêm danh sách 245 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Nhân hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân

Mức Độ phổ biến

Tên Nhân thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Nhân là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 84 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Nhân có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-5.33%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Nhân phân bổ nhiều nhất tại Ðồng Tháp, Cà Mau và Bạc Liêu.

Tên Nhân rất phổ biến tại Ðồng Tháp. Tại đây, khoảng hơn 89 người thì sẽ có một người tên Nhân. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Bạc Liêu và Vĩnh Long.

No ad for you

Tên Nhân trong tiếng Việt

Định nghĩa Nhân trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Bộ phận ở bên trong một số loại hạt. Ví dụ:

  • Nhân quả trám.
  • Nhân hạt sen.
  • Lạc nhân.
2. Danh từ

Phần ở giữa bánh, thường là phần ngon nhất, làm bằng các chất khác với phần ngoài. Ví dụ:

  • Mua thịt làm nhân nem.
  • Bánh bao không nhân.
3. Danh từ

Bộ phận ở giữa tế bào, thường hình cầu, có chức năng quan trọng trong hoạt động sống, sinh sản và di truyền.

Ví dụ: Nhân tế bào.

4. Danh từ

Lòng thương người. Ví dụ:

  • Làm điều nhân.
  • Sống rất có nhân có nghĩa.
5. Danh từ

Nguyên nhân (nói tắt). Ví dụ:

  • Nhân nào quả ấy.
  • Mối quan hệ nhân - quả.
6. Động từ

Làm phép toán về số mà ở trường hợp đơn giản nhất là cộng tắt một số (gọi là số bị nhân) với chính nó một số lần nào đó (số lần đó gọi là số nhân). Ví dụ:

  • Hai nhân bốn là tám (2 x 4 = 8).
  • Làm phép tính nhân.
7. Động từ

Làm tăng thêm gấp nhiều lần từ cái hiện có. Ví dụ:

  • Nhân bèo hoa dâu.
  • Nhân giống.
8. Kết từ

Từ biểu thị điều sắp nêu ra là dịp, là hoàn cảnh thuận tiện trong đó diễn ra sự việc nói đến. Ví dụ:

  • Chúc mừng nhân ngày sinh nhật.
  • Nhân đi qua thì ghé vào.
  • Đồng nghĩa: nhân dịp.

Cách đánh vần tên Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • h
  • â
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Nhân trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Nhân" xuất hiện trong 136 từ ghép điển hình như: có nhân, nhân từ, anh hùng cá nhân...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Nhân và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhân trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Nhân có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Nhân phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Hôn nhân.
  • : Nhân đức.
  • : Con người.

Tên Nhân trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Nhân thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Nhân

Bảng quy đổi tên Nhân sang Thần số học
Chữ cáiNHÂN
Nguyên Âm1
Phụ Âm585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Nhân

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 6 bình luận

  • Minh : trong sáng, chính trực Nhân : nhân đạo

  • .............................. ....................ko có gì nhìu

  • tên tôi không có gì đặc biệt

  • tội mún lấy tên tiếng anh của mình

  • rất có ý nghĩa

Những câu hỏi thường gặp về tên Nhân

Ý nghĩa thực sự của tên Nhân là gì?

Tên Nhân mang ý nghĩa rộng lớn, tượng trưng cho lòng tốt, tình thương và sự đồng cảm. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương

Tên Nhân nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thân thiện, Hiền lành, Nhân hậu, Tốt bụng, Nhân ái là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nhân cho con.

Tên Nhân phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Nhân thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Nhân có phổ biến tại Việt Nam không?

Nhân là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 84 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Nhân hiện nay thế nào?

Tên Nhân có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-5.33%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Nhân nhất?

Tên Nhân rất phổ biến tại Ðồng Tháp. Tại đây, khoảng hơn 89 người thì sẽ có một người tên Nhân. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Bạc Liêu và Vĩnh Long.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Nhân là gì?

Trong Hán Việt, tên Nhân có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Nhân phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Hôn nhân.
  • : Nhân đức.
  • : Con người.
Trong phong thuỷ, tên Nhân mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Nhân thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Nhân: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Nhân: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.

Thần số học tên Nhân: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên