Từ điển tên

Tên NhânÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt. Sửa bởi Từ điển tên

445 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhân Đang giảm dần

Tên Nhân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhân phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.15%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ðồng Tháp 1.15%
2 Bạc Liêu 1.08%
3 Cà Mau 1.08%
4 Vĩnh Long 1.03%
5 Bến Tre 0.99%
Bản đồ phân bố tên Nhân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nhân

Tên Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nhân là nam giới:

Thành Nhân, Trọng Nhân, Thiện Nhân, Văn Nhân, Hữu Nhân, Thanh Nhân, Hoàng Nhân, Đức Nhân, Minh Nhân

Các tên đệm cho tên Nhân là nữ giới:

Thị Nhân, Mỹ Nhân, Ái Nhân, Hạnh Nhân, Thùy Nhân, Tú Nhân, Thi Nhân, Thảo Nhân, Bích Nhân

Có tổng số 187 đệm cho tên Nhân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhân.

No ad for you

Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhân

Nhân trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 157 từ ghép với từ Nhân. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nhân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nhân đa phần là mệnh Kim.

Tên Nhân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhân sang thần số học
NHÂN
1
585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu