Ý nghĩa của tên Thiếp
Trong tiếng Hán, "thiếp" (帖) có nghĩa là "giấy mỏng". Ý nghĩa của tên Thiếp có thể hiểu là người phụ nữ khiêm nhường, nhún mình, biết giữ mình. Đây là một ý nghĩa đẹp và đáng quý, thể hiện phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiếp
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiếp Đang tăng dần
Tên Thiếp được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiếp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thiếp
Tên Thiếp thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiếp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thiếp là nữ giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Thiếp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thiếp.
Thiếp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiếp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
p
-
Thiếp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thiếp
- Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ trong các gia đình giàu sang thời phong kiến
- năm thê bảy thiếp
- cưới về làm thiếp
- Danh từ (Văn chương) từ người phụ nữ ngày trước dùng để tự xưng một cách khiêm nhường khi nói với chồng hoặc với người đàn ông nói chung
- "Nàng rằng: Phận gái chữ tòng, Chàng đi, thiếp cũng quyết lòng xin đi." (TKiều)
- Danh từ tấm giấy nhỏ dùng để báo tin, chúc mừng, mời khách, v.v., có nội dung ngắn gọn và thường được in sẵn
- thiếp mời đám cưới
- thiếp chúc Tết
- Đồng nghĩa: thiệp
- Danh từ danh thiếp (nói tắt).
- Danh từ bản chữ Hán viết đẹp dùng làm kiểu mẫu để phỏng theo đó mà học cách viết chữ Hán.
- Động từ ở vào tình trạng như ngủ mê đi, không còn biết gì nữa, thường là do quá mệt mỏi
- mệt quá, thiếp đi lúc nào không biết
- Đồng nghĩa: lịm
- Động từ (Ít dùng)
Thiếp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Thiếp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thiếp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thiếp đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Thiếp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thiếp trong thần số học
T | H | I | Ế | P |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
2 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học