Ý nghĩa của tên Tho
Tên Tho mang ý nghĩa là người có sức mạnh, ý chí kiên cường, luôn kiên định với mục tiêu của mình. Họ là người thông minh, sáng suốt, có khả năng phân tích và giải quyết vấn đề nhanh nhạy. Ngoài ra, người tên Tho còn có tính cách độc lập, tự chủ, không thích dựa dẫm vào người khác. Họ luôn cố gắng đạt được thành công bằng chính sức lực của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tho
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tho Đang giảm dần
Tên Tho được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tho. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tho phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.21% |
2 | Kiên Giang | 0.06% |
3 | Long An | 0.04% |
4 | Trà Vinh | 0.04% |
5 | Tây Ninh | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tho
Tên Tho thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tho. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tho là nam giới:
Văn Tho, A Tho, Sóc Tho, Trần Tho, Thiện Tho
Các tên đệm cho tên Tho là nữ giới:
Kim Tho, Thị Tho, Mỹ Tho, Hồng Tho, Cẩm Tho, Thu Tho
Có tổng số 18 đệm cho tên Tho. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tho.
Tho trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tho trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
o
-
Tho trong từ điển Tiếng Việt
Tho trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Tho. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tho trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tho đa phần là mệnh Mộc.
Tên Tho trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tho trong thần số học
T | H | O |
---|---|---|
6 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học