Ý nghĩa của tên Thoáng
Theo tiếng Việt, "thoáng" là tính từ chỉ trạng thái không bị che chắn, không bị cản trở, dễ nhìn thấy, dễ đi qua. Tên "Thoáng" có thể hiểu là mong muốn con cái có cuộc sống tự do, thoải mái, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Ngoài ra, "thoáng" cũng có thể hiểu là sự nhanh nhẹn, hoạt bát, tháo vát. Tên "Thoáng" cũng mang ý nghĩa con cái sẽ là người có cuộc sống suôn sẻ, thuận lợi, không gặp nhiều khó khăn, trắc trở. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thoáng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thoáng Đang tăng dần
Tên Thoáng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thoáng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thoáng phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sơn La | 0.04% |
2 | Yên Bái | 0.03% |
3 | Điện Biên | 0.01% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thoáng
Tên Thoáng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thoáng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thoáng là nữ giới:
Thị Thoáng, Diệu Thoáng, Kim Thoáng
Có tổng số 10 đệm cho tên Thoáng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thoáng.
Thoáng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thoáng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
o
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
Thoáng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thoáng
- Danh từ khoảng thời gian rất ngắn trong đó xảy ra một hoạt động hay tồn tại một trạng thái nào đó
- làm một thoáng là xong
- thoáng cái, đã không thấy chiếc xe đâu cả
- Đồng nghĩa: loáng, nhoáng
- Động từ diễn ra và qua đi rất nhanh trong khoảng thời gian rất ngắn
- một ý nghĩ thoáng qua trong đầu
- thoáng thấy có bóng người
- Tính từ có khoảng trống cho không khí dễ lưu thông
- căn phòng rộng và thoáng
- vải thô mặc rất thoáng
- mở cửa sổ ra cho thoáng
- Trái nghĩa: bí
- Tính từ (Khẩu ngữ) không có đường nét, chi tiết rườm rà, rắc rối
- nét vẽ thoáng
- bố cục của bài viết rất thoáng
- Tính từ rộng rãi, không bảo thủ, dễ dàng tiếp nhận cái mới
- sống thoáng
- tư tưởng khá thoáng
Thoáng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Thoáng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thoáng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thoáng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Thoáng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thoáng trong thần số học
T | H | O | Á | N | G |
---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học