Từ điển tên

Tên Văn ThoángÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Văn Thoáng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Văn Thoáng.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Văn tên Thoáng

Tên đệm Văn

Đệm Văn là một trong những đệm phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang đệm Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.

Tên chính Thoáng

Theo tiếng Việt, "thoáng" là tính từ chỉ trạng thái không bị che chắn, không bị cản trở, dễ nhìn thấy, dễ đi qua. Tên "Thoáng" có thể hiểu là mong muốn con cái có cuộc sống tự do, thoải mái, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Ngoài ra, "thoáng" cũng có thể hiểu là sự nhanh nhẹn, hoạt bát, tháo vát. Tên "Thoáng" cũng mang ý nghĩa con cái sẽ là người có cuộc sống suôn sẻ, thuận lợi, không gặp nhiều khó khăn, trắc trở.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Văn Thoáng

Tên ghép với đệm Văn

Có tổng số 1712 tên ghép với đệm Văn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Văn Gia, Văn Giản, Văn Hạc, Văn Bia, Văn Ngát, Văn Trắc, Văn Cải, Văn Thám, Văn Than,

Đệm ghép với tên Thoáng

Có tổng số 10 đệm ghép với tên Thoáng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thoáng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Thoáng, Sang Thoáng, Hoàng Thoáng, Xuân Thoáng, Đại Thoáng, Diệu Thoáng, Thị Thoáng, Kim Thoáng, Hồng Thoáng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Văn Thoáng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Văn Thoáng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Văn Thoáng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Văn Thoáng

Giới tính

Tên Văn Thoáng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Văn Thoáng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Văn kết hợp với tên Thoáng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Văn và giới tính của người có tên Thoáng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Văn Thoáng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Văn Thoáng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Văn Thoáng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Văn Thoáng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Văn Thoáng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Văn Thoáng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Văn Thoáng có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Văn Thoáng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Văn là mệnh Thủy và Tên Thoáng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Văn Thoáng cần xác định rõ ràng đệm Văn và tên Thoáng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Văn Thoáng trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Văn Thoáng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Văn Thoáng sang thần số học
VĂN THOÁNG
161
452857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Văn Thoáng

Tên tiếng Anh cho tên Văn Thoáng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sara 文洸
  • 文 - văn chương
  • 洸 - thấp thoáng
Lesa 纹洸
  • 纹 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
  • 洸 - thấp thoáng
Vikki 雯洸
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 洸 - thấp thoáng
Valorie 闻洸
  • 闻 - kiến vãn, văn nhân, uế văn; văn (hít, ngửi)
  • 洸 - thấp thoáng
Nanci 聞洸
  • 聞 - kiến vãn, văn nhân; văn (hít, ngửi)
  • 洸 - thấp thoáng
Twyla 蚊洸
  • 蚊 - văn (con muỗi), văn hương (hương trừ muỗi)
  • 洸 - thấp thoáng
Alean 紋洸
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
  • 洸 - thấp thoáng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Văn Thoáng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Văn Thoáng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Văn Thoáng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Văn Thoáng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu