Từ điển tên

Tên ThờiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thời

Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Tên Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Tên Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

332 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thời

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thời

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thời Đang tăng dần

Tên Thời được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thời. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thời phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thời phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.10%
2 Bắc Kạn 0.08%
3 Lạng Sơn 0.07%
4 Quảng Ngãi 0.06%
5 Điện Biên 0.05%
Bản đồ phân bố tên Thời theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thời

Tên Thời thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thời. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thời là nam giới:

Văn Thời, Hữu Thời, Minh Thời, Bá Thời, Quang Thời, Thiên Thời, Xuân Thời, Đức Thời, Kim Thời

Các tên đệm cho tên Thời là nữ giới:

Thị Thời, Tiên Thời, Mai Thời

Có tổng số 35 đệm cho tên Thời. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thời.

No ad for you

Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thời trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thời

Thời trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 50 từ ghép với từ Thời. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thời trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thời đa phần là mệnh Kim.

Tên Thời trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thời trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thời sang thần số học
THI
69
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thời

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thời

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thời / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu