Ý nghĩa của tên Thời
Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Tên Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Tên Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thời
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thời Đang tăng dần
Tên Thời được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thời. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thời phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.10% |
2 | Bắc Kạn | 0.08% |
3 | Lạng Sơn | 0.07% |
4 | Quảng Ngãi | 0.06% |
5 | Điện Biên | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thời
Tên Thời thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thời. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thời là nam giới:
Văn Thời, Hữu Thời, Minh Thời, Bá Thời, Quang Thời, Thiên Thời, Xuân Thời, Đức Thời, Kim Thời
Các tên đệm cho tên Thời là nữ giới:
Có tổng số 35 đệm cho tên Thời. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thời.
Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ờ
-
-
i
-
Thời trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thời
- Danh từ khoảng thời gian dài được xác định một cách đại khái, về mặt có những đặc điểm, những sự kiện lớn nào đó
- thời kháng chiến
- thời thanh niên sôi nổi
- nổi tiếng một thời
- Danh từ khoảng thời gian thuận lợi hoặc thích hợp để làm một việc gì
- giải quyết kịp thời
- gặp thời, phất lên nhanh chóng
- Danh từ phạm trù ngữ pháp của động từ trong một số ngôn ngữ, biểu thị mối quan hệ giữa hành động, sự việc xảy ra với thời gian lúc đang nói
- thời quá khứ
- thời hiện tại
- Đồng nghĩa: thì
- Danh từ (Từ cũ, hoặc kng)
Thời trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 50 từ ghép với từ Thời. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thời trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thời đa phần là mệnh Kim.
Tên Thời trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thời trong thần số học
T | H | Ờ | I |
---|---|---|---|
6 | 9 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học