No ad for you

Ý nghĩa tên Thời

Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Tên Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Tên Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thời

Tên Thời phổ biến hơn ở bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên Thời thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Thời cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thời

Trong tiếng Việt, Thời (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Thời cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), góp phần làm cho tên Thời trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Thời hay như:

Tham khảo thêm danh sách 55 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thời hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thời

Mức Độ phổ biến

Tên Thời thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Thời là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 404 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Thời có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-7.92%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Thời xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 920 người thì có một người tên Thời. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Bắc Kạn và Quảng Ngãi.

No ad for you

Tên Thời trong tiếng Việt

Định nghĩa Thời trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Khoảng thời gian dài được xác định một cách đại khái, về mặt có những đặc điểm, những sự kiện lớn nào đó. Ví dụ:

  • Thời kháng chiến.
  • Thời thanh niên sôi nổi.
  • Nổi tiếng một thời.
2. Danh từ

Khoảng thời gian thuận lợi hoặc thích hợp để làm một việc gì. Ví dụ:

  • Giải quyết kịp thời.
  • Gặp thời, phất lên nhanh chóng.
3. Danh từ

Phạm trù ngữ pháp của động từ trong một số ngôn ngữ, biểu thị mối quan hệ giữa hành động, sự việc xảy ra với thời gian lúc đang nói. Ví dụ:

  • Thời quá khứ.
  • Thời hiện tại.
  • Đồng nghĩa: thì.
4. Danh từ

(Từ cũ, hoặc kng).

Cách đánh vần tên Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thời trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thời" xuất hiện trong 48 từ ghép điển hình như: nhất thời, thời cuộc, thời điểm...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thời và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Thời trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thời trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thời có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thời phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thời tiết, thời gian, thời đại.
  • : Cho, tặng.
  • : Thời cơ, thời vận.

Tên Thời trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thời thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thời

Bảng quy đổi tên Thời sang Thần số học
Chữ cáiTHI
Nguyên Âm69
Phụ Âm28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thời

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thời

Ý nghĩa thực sự của tên Thời là gì?

Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Tên Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Tên Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc.

Tên Thời nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Kiên định, May mắn, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thời cho con.

Tên Thời phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Thời thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Thời cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Tên Thời có phổ biến tại Việt Nam không?

Thời là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 404 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Thời hiện nay thế nào?

Tên Thời có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-7.92%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thời nhất?

Tên Thời xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 920 người thì có một người tên Thời. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Bắc Kạn và Quảng Ngãi.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thời là gì?

Trong Hán Việt, tên Thời có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thời phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thời tiết, thời gian, thời đại.
  • : Cho, tặng.
  • : Thời cơ, thời vận.
Trong phong thuỷ, tên Thời mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thời thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thời: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Thời: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Thời: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên