Ý nghĩa của tên Thứ
Nghĩa Hán Việt là khoan dung độ lượng, thể hiện tính cách con người khoan dung bác ái, độ lượng rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thứ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thứ Đang tăng dần
Tên Thứ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thứ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thứ phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.06% |
2 | Bắc Ninh | 0.05% |
3 | Sơn La | 0.04% |
4 | Hòa Bình | 0.04% |
5 | Hà Nam | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thứ
Tên Thứ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thứ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thứ là nam giới:
Văn Thứ, Quang Thứ, Quân Thứ, Trọng Thứ, Quan Thứ, Dũng Thứ, Ngọc Thứ, Khắc Thứ
Các tên đệm cho tên Thứ là nữ giới:
Có tổng số 23 đệm cho tên Thứ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thứ.
Thứ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thứ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ứ
-
Thứ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thứ
- Danh từ tập hợp những sự vật giống nhau về một hay những mặt nhất định nào đó, phân biệt với những tập hợp khác trong cùng loại
- thứ chè hảo hạng
- chọn thứ vải mỏng cho mát
- đầu hai thứ tóc
- Danh từ sự vật hoặc điều cụ thể nào đó (nói khái quát)
- chuẩn bị mọi thứ
- đồ đạc trong nhà không thiếu thứ gì
- Danh từ (Khẩu ngữ) loại người được coi là thấp kém hoặc đáng khinh, đáng ghét
- ai thèm cái thứ ấy!
- thứ người gì mà ngang như cua!
- Đồng nghĩa: hạng, ngữ
- Danh từ đơn vị phân loại sinh học, chỉ những nhóm thuộc cùng một loài, có những đặc điểm riêng biệt thứ yếu.
- Danh từ từ dùng trước danh từ số lượng để chỉ thứ tự trong sắp xếp
- vua Hùng Vương đời thứ mười tám
- đang học đại học năm thứ ba
- Danh từ từ dùng trước danh từ số lượng để chỉ ngày trong tuần
- thứ hai là ngày đầu tuần
- nghỉ học ngày thứ bảy
- Tính từ (vợ, con) ở bậc dưới, hàng thứ hai, sau người cả
- vợ thứ
- con thứ
- Tính từ (Từ cũ) trung bình, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước.
Thứ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Thứ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thứ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thứ đa phần là mệnh Kim.
Tên Thứ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thứ trong thần số học
T | H | Ứ |
---|---|---|
3 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học