Tên Thứ
Thứ là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Thứ (庶) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Thứ
Nghĩa Hán Việt là khoan dung độ lượng, thể hiện tính cách con người khoan dung bác ái, độ lượng rõ ràng.
Giới tính vả tên đệm cho tên Thứ
Giới tính thường dùng
Tên Thứ sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thứ
Trong tiếng Việt, Thứ (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Thứ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Thứ vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Thứ hay như:
Tham khảo thêm danh sách 37 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thứ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thứ
Mức Độ phổ biến
Thứ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 525 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Thứ có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.67%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Thứ có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Thứ. Các khu vực ít hơn như Bắc Ninh, Sơn La và Hà Nam.
Tên Thứ trong tiếng Việt
Định nghĩa Thứ trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Tập hợp những sự vật giống nhau về một hay những mặt nhất định nào đó, phân biệt với những tập hợp khác trong cùng loại. Ví dụ:
- Thứ chè hảo hạng.
- Chọn thứ vải mỏng cho mát.
- Đầu hai thứ tóc.
- 2. Danh từ
Sự vật hoặc điều cụ thể nào đó (nói khái quát). Ví dụ:
- Chuẩn bị mọi thứ.
- Đồ đạc trong nhà không thiếu thứ gì.
- 3. Danh từ
(Khẩu ngữ) loại người được coi là thấp kém hoặc đáng khinh, đáng ghét. Ví dụ:
- Ai thèm cái thứ ấy!.
- Thứ người gì mà ngang như cua!.
- Đồng nghĩa: hạng, ngữ.
- 4. Danh từ
Đơn vị phân loại sinh học, chỉ những nhóm thuộc cùng một loài, có những đặc điểm riêng biệt thứ yếu.
- 5. Danh từ
Từ dùng trước danh từ số lượng để chỉ thứ tự trong sắp xếp. Ví dụ:
- Vua Hùng Vương đời thứ mười tám.
- Đang học đại học năm thứ ba.
- 6. Danh từ
Từ dùng trước danh từ số lượng để chỉ ngày trong tuần. Ví dụ:
- Thứ hai là ngày đầu tuần.
- Nghỉ học ngày thứ bảy.
- 7. Tính từ
(vợ, con) ở bậc dưới, hàng thứ hai, sau người cả. Ví dụ:
- Vợ thứ.
- Con thứ.
- 8. Tính từ
(Từ cũ) trung bình, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước.
Cách đánh vần tên Thứ trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- ứ
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Thứ trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thứ" xuất hiện trong 31 từ ghép điển hình như: thứ năm, thứ hai, con thứ...
Tên Thứ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thứ trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Thứ có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thứ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 刺: Thứ sử.
- 恐: Tha thứ, bỏ qua lỗi lầm.
- 庶: Con thứ.
Tên Thứ trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Thứ thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Thứ
Chữ cái | T | H | Ứ |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | ||
Phụ Âm | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Thứ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thứ
Ý nghĩa thực sự của tên Thứ là gì?
Nghĩa Hán Việt là khoan dung độ lượng, thể hiện tính cách con người khoan dung bác ái, độ lượng rõ ràng.
Tên Thứ nói lên điều gì về tính cách và con người?
Ấm áp, Dũng cảm, Hiền lành, Điềm đạm, Trí tuệ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thứ cho con.
Tên Thứ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Thứ sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Tên Thứ có phổ biến tại Việt Nam không?
Thứ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 525 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Thứ hiện nay thế nào?
Tên Thứ có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.67%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thứ nhất?
Tên Thứ có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Thứ. Các khu vực ít hơn như Bắc Ninh, Sơn La và Hà Nam.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Thứ là gì?
Trong Hán Việt, tên Thứ có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thứ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 刺: Thứ sử.
- 恐: Tha thứ, bỏ qua lỗi lầm.
- 庶: Con thứ.
Trong phong thuỷ, tên Thứ mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Thứ thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Thứ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Thứ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng
Thần số học tên Thứ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.