Ý nghĩa của tên Thụ
Thụ (樹) trong tiếng Hán có nghĩa là cây cối, biểu tượng cho sự sống lâu dài, mạnh mẽ và trường thọ. "Thụ" (樹) còn đồng âm với "thủ" (守), mang nghĩa canh giữ, bảo vệ. Do vậy, tên "Thụ" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý và được che chở bởi may mắn.Tên "Thụ" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Việt. Đây là lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái, thể hiện mong ước về một cuộc sống khỏe mạnh, thành công và hạnh phúc cho con cái. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thụ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thụ Đang tăng dần
Tên Thụ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thụ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thụ phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.10% |
2 | Lạng Sơn | 0.09% |
3 | Đắk Nông | 0.05% |
4 | Bắc Kạn | 0.04% |
5 | Lai Châu | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thụ
Tên Thụ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thụ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thụ là nam giới:
Văn Thụ, Đức Thụ, Ngọc Thụ, Xuân Thụ, Hoàng Thụ, Minh Thụ, Viết Thụ, Gia Thụ, Trực Thụ
Có tổng số 26 đệm cho tên Thụ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thụ.
Thụ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thụ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
Thụ trong từ điển Tiếng Việt
Thụ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Thụ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thụ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thụ đa phần là mệnh Kim.
Tên Thụ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thụ trong thần số học
T | H | Ụ |
---|---|---|
3 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học