Ý nghĩa của tên Thuộc
Nghĩa Hán Việt là chung dòng, thể hiện thái độ hợp tác, quan hệ nối kết trao đổi, sự tương hỗ chặt chẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thuộc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thuộc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thuộc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thuộc
Tên Thuộc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thuộc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thuộc là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Thuộc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thuộc.
Thuộc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thuộc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
ộ
-
-
c
-
Thuộc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thuộc
- Động từ chế biến da súc vật thành nguyên liệu dai và bền để dùng trong công nghiệp
- thuộc da làm trống
- Động từ nhớ kĩ trong trí óc đến mức có thể nhắc lại hoặc nhận ra một cách dễ dàng và đầy đủ
- học thuộc bài
- thuộc đường lối
- Đồng nghĩa: thuộc làu, thuộc lòng
- Động từ nằm trong phạm vi sở hữu, điều khiển hoặc chi phối của một đối tượng nào đó
- ngôi nhà thuộc về người anh cả
- Động từ là một bộ phận, yếu tố hợp thành của một sự vật, đối tượng, phạm vi nào đó
- câu chuyện đã thuộc về dĩ vãng
Thuộc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Thuộc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thuộc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thuộc đa phần là mệnh Kim.
Tên Thuộc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thuộc trong thần số học
T | H | U | Ộ | C |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học