Ý nghĩa tên Thượng Khánh
Tên Thượng Khánh mang ý nghĩa về một người có phẩm chất cao quý, được nhiều người kính trọng và ngưỡng mộ. Người sở hữu cái tên này thường thông minh, nhanh trí, có khả năng giao tiếp và ứng biến tốt. Họ có tinh thần trách nhiệm cao, làm việc chăm chỉ và luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành mục tiêu. Trong các mối quan hệ, những người tên Thượng Khánh là những người bạn trung thành, luôn sẵn sàng giúp đỡ và hỗ trợ người khác. Họ có trái tim ấm áp, luôn quan tâm đến cảm xúc của người xung quanh và cố gắng tạo nên một bầu không khí hòa thuận, vui vẻ. Về sự nghiệp, người tên Thượng Khánh phù hợp với những công việc đòi hỏi sự sáng tạo, tư duy logic và khả năng lãnh đạo. Họ có thể trở thành những nhà lãnh đạo tài ba, những nhà quản lý hiệu quả hoặc những chuyên gia xuất sắc trong các lĩnh vực như kinh doanh, tài chính hoặc công nghệ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thượng tên Khánh
Tên đệm Thượng
"Thượng" là ở trên, bậc cao tài năng hơn người khác, ở những vị trí dẫn đầu. Trong đệm gọi "Thượng" mang ý nghĩa cha mẹ mong con giỏi giang vượt bậc, được mọi người kính trọng, luôn vượt trội ở trên.
Tên chính Khánh
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.
Các tên liên quan với Thượng Khánh
Tên ghép với đệm Thượng
Có tổng số 49 tên ghép với đệm Thượng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thượng Vũ, Thượng Đức, Thượng Phiên, Thượng Quyền, Thượng Tôn, Thượng Phong, Thượng Phúc, Thượng Hải,
Đệm ghép với tên Khánh
Có tổng số 181 đệm ghép với tên Khánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nghĩa Khánh, Đinh Khánh, Bản Khánh, Luân Khánh, Quảng Khánh, Huỳnh Khánh, Tăng Khánh, Thái Khánh, Trí Khánh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thượng Khánh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thượng Khánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thượng Khánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thượng Khánh
Giới tính
Tên Thượng Khánh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thượng Khánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thượng kết hợp với tên Khánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thượng và giới tính của người có tên Khánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thượng Khánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thượng Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thượng Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
-
K
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thượng Khánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thượng Khánh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thượng Khánh bao gồm:
- Đệm Thượng có 2 cách viết.
- Tên Khánh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thượng Khánh có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thượng Khánh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thượng là mệnh Kim và Tên Khánh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thượng Khánh cần xác định rõ ràng đệm Thượng và tên Khánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thượng Khánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thượng Khánh trong thần số học
T | H | Ư | Ợ | N | G | K | H | Á | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | |||||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.