Ý nghĩa tên Quang Khánh
Theo nghĩa Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng, rực rỡ, tỏa sáng, còn "Khánh" có nghĩa là vui tươi, hạnh phúc, mang lại niềm vui cho mọi người. Tên "Quang Khánh" mang ý nghĩa là một người con trai có tâm hồn sáng láng, rạng rỡ, luôn mang lại niềm vui và hạnh phúc cho mọi người xung quanh. Họ là những người có tấm lòng nhân ái, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, mang lại bình an và hạnh phúc cho mọi người. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quang tên Khánh
Tên đệm Quang
Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.
Tên chính Khánh
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.
Các tên liên quan với Quang Khánh
Tên ghép với đệm Quang
Có tổng số 589 tên ghép với đệm Quang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quang An, Quang Ánh, Quang Bách, Quang Biên, Quang Bình, Quang Hùng, Quang Hải, Quang Phúc, Quang Tùng,
Đệm ghép với tên Khánh
Có tổng số 181 đệm ghép với tên Khánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cao Khánh, Châu Khánh, Hoàng Khánh, Hữu Khánh, Huy Khánh, Nam Khánh, Gia Khánh, Minh Khánh, Văn Khánh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quang Khánh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quang Khánh Đang giảm dần
Tên Quang Khánh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quang Khánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quang Khánh phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.03% |
2 | Đà Nẵng | 0.03% |
3 | Bắc Kạn | 0.02% |
4 | Thái Nguyên | 0.02% |
5 | Lai Châu | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quang Khánh
Giới tính
Tên Quang Khánh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quang Khánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quang kết hợp với tên Khánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quang và giới tính của người có tên Khánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quang Khánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quang Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quang Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
K
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
Tên Quang Khánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quang Khánh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quang Khánh bao gồm:
- Đệm Quang có 5 cách viết.
- Tên Khánh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quang Khánh có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quang Khánh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quang là mệnh Mộc và Tên Khánh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quang Khánh cần xác định rõ ràng đệm Quang và tên Khánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quang Khánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quang Khánh trong thần số học
Q | U | A | N | G | K | H | Á | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 1 | ||||||||
8 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.