Từ điển tên

Tên Thượng QuiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thượng Qui

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thượng Qui.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thượng tên Qui

Tên đệm Thượng

"Thượng" là ở trên, bậc cao tài năng hơn người khác, ở những vị trí dẫn đầu. Trong đệm gọi "Thượng" mang ý nghĩa cha mẹ mong con giỏi giang vượt bậc, được mọi người kính trọng, luôn vượt trội ở trên.

Tên chính Qui

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thượng Qui

Tên ghép với đệm Thượng

Có tổng số 49 tên ghép với đệm Thượng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thượng Khanh, Thượng Sơn, Thượng Mạnh, Thượng Cuối, Thượng Theo, Thượng Phiên, Thượng Hiền, Thượng Lý, Thượng Trị,

Đệm ghép với tên Qui

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Qui trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Qui. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tân Qui, Kha Qui, Phát Qui, Khắc Qui, Nhật Qui, Tiểu Qui, Thái Qui, Tấn Qui, Mạnh Qui,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thượng Qui

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thượng Qui được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thượng Qui. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thượng Qui

Giới tính

Tên Thượng Qui thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thượng Qui. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thượng kết hợp với tên Qui có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thượng và giới tính của người có tên Qui. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thượng Qui đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thượng Qui trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thượng Qui trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thượng Qui trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thượng Qui trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thượng Qui bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thượng Qui có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thượng Qui trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thượng là mệnh Kim và Tên Qui là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thượng Qui cần xác định rõ ràng đệm Thượng và tên Qui được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thượng Qui trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thượng Qui trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thượng Qui sang thần số học
THƯNG QUI
3639
28578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thượng Qui

Tên tiếng Anh cho tên Thượng Qui
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Deegan 尙龜
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thượng Qui đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thượng Qui

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thượng Qui

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thượng Qui / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu