Từ điển tên

Tên QuiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Qui

Tên Qui có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào gốc từ tiếng Hán của nó. Sau đây là một số ý nghĩa phổ biến: Trong tiếng Hán Việt, "Qui" có nghĩa là "quy tắc", "phép tắc" hoặc "lề luật". Do đó, tên Qui có thể mang ý nghĩa là người có tính kỷ luật cao, luôn tuân thủ quy tắc và có ý thức trách nhiệm. Trong tiếng Hán, "Qui" còn có nghĩa là "về", "trở về". Do đó, tên Qui cũng có thể mang ý nghĩa là người luôn nhớ về quê hương, cội nguồn của mình, hoặc là người được mong đợi trở về sau một thời gian dài xa cách. Ngoài ra, "Qui" cũng là tên một loài chim trong họ Gà, có tiếng kêu đặc trưng. Do đó, tên Qui cũng có thể mang ý nghĩa là người hoạt bát, nhanh nhẹn và có giọng nói trong trẻo. Sửa bởi Từ điển tên

96 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Qui

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Qui

Những năm gần đây xu hướng người có tên Qui Đang tăng dần

Tên Qui được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Qui. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Qui phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Qui phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Trà Vinh 0.22%
2 Sóc Trăng 0.12%
3 Bạc Liêu 0.10%
4 Ðồng Tháp 0.09%
5 Long An 0.09%
Bản đồ phân bố tên Qui theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Qui

Tên Qui thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Qui. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Qui là nam giới:

Thanh Qui, Văn Qui, Hoàng Qui, Minh Qui, Công Qui, Gia Qui, Thành Qui, Quốc Qui, Mạnh Qui

Các tên đệm cho tên Qui là nữ giới:

Kim Qui, Ngọc Qui, Qui Qui, Na Qui, Trúc Qui, Đa Qui, Thị Qui

Có tổng số 38 đệm cho tên Qui. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Qui.

No ad for you

Qui trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Qui trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Qui trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Qui

Qui trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 43 từ ghép với từ Qui. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Qui trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Qui đa phần là mệnh Mộc.

Tên Qui trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Qui trong thần số học

Bảng quy đổi tên Qui sang thần số học
QUI
39
8

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Qui

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Qui

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Qui / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu