Ý nghĩa của tên Thường
Theo nghĩa gốc Hán, "Thường" có nghĩa là đạo lí, quan hệ luân lý, thể hiện một sự lâu dài, không thay đổi. Đặt con tên "Thường" là mong con có nhân phẩm tốt, sống biết đạo lý, hiểu lý lẽ, thủy chung, chân thật. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thường
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thường Đang tăng dần
Tên Thường được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thường phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.13% |
2 | Lạng Sơn | 0.10% |
3 | Yên Bái | 0.09% |
4 | Hòa Bình | 0.09% |
5 | Vĩnh Phúc | 0.09% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thường
Tên Thường thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thường là nam giới:
Văn Thường, Minh Thường, Xuân Thường, Ngọc Thường, Quang Thường, Phi Thường, Mạnh Thường, Công Thường, Thanh Thường
Các tên đệm cho tên Thường là nữ giới:
Thị Thường, Mộng Thường, Như Thường, Nghi Thường, Kim Thường, Vũ Thường, Mỹ Thường, Nghê Thường, Út Thường
Có tổng số 56 đệm cho tên Thường. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thường.
Thường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Thường trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thường
- Động từ (Phương ngữ) đền
- làm mất nên phải thường
- Tính từ không có gì khác lạ, không có gì đặc biệt so với số lớn những cái cùng loại
- tài giỏi hơn hẳn người thường
- ngày lễ cũng như ngày thường
- Đồng nghĩa: bình thường
- Trái nghĩa: lạ thường, khác thường
- Tính từ (Khẩu ngữ) bình thường, chỉ ở mức trung bình, không có gì nổi bật hoặc đáng chú ý
- tài năng của anh ta xem ra cũng thường
- Phụ từ không lúc nào thôi, có sự lặp lại nhiều lần, lần này cách lần khác không lâu
- đoạn đường thường xảy ra tai nạn
- các lỗi thường gặp khi biên dịch
- Đồng nghĩa: hay, luôn, năng, thường xuyên
- Phụ từ theo lẽ thường, như thường thấy
- ông cụ thường thức dậy lúc năm giờ sáng
Thường trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 43 từ ghép với từ Thường. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thường trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thường đa phần là mệnh Kim.
Tên Thường trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thường trong thần số học
T | H | Ư | Ờ | N | G |
---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học