Từ điển tên

Tên ThườngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thường

Theo nghĩa gốc Hán, "Thường" có nghĩa là đạo lí, quan hệ luân lý, thể hiện một sự lâu dài, không thay đổi. Đặt con tên "Thường" là mong con có nhân phẩm tốt, sống biết đạo lý, hiểu lý lẽ, thủy chung, chân thật. Sửa bởi Từ điển tên

65 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thường

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thường

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thường Đang tăng dần

Tên Thường được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thường phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thường phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Giang 0.13%
2 Lạng Sơn 0.10%
3 Yên Bái 0.09%
4 Hòa Bình 0.09%
5 Vĩnh Phúc 0.09%
Bản đồ phân bố tên Thường theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thường

Tên Thường thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thường là nam giới:

Văn Thường, Minh Thường, Xuân Thường, Ngọc Thường, Quang Thường, Phi Thường, Mạnh Thường, Công Thường, Thanh Thường

Các tên đệm cho tên Thường là nữ giới:

Thị Thường, Mộng Thường, Như Thường, Nghi Thường, Kim Thường, Vũ Thường, Mỹ Thường, Nghê Thường, Út Thường

Có tổng số 56 đệm cho tên Thường. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thường.

No ad for you

Thường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thường trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thường

Thường trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 43 từ ghép với từ Thường. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thường trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thường đa phần là mệnh Kim.

Tên Thường trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thường sang thần số học
THƯNG
36
2857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu