Ý nghĩa của tên Thụy
Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa. Ngoài ra, "Thụy" còn c. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thụy
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thụy Đang tăng dần
Tên Thụy được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thụy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thụy phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.12% |
2 | Hải Dương | 0.05% |
3 | Tây Ninh | 0.04% |
4 | Tuyên Quang | 0.04% |
5 | Phú Yên | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thụy
Tên Thụy thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thụy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thụy là nam giới:
Văn Thụy, Vĩnh Thụy, Ngọc Thụy, Quang Thụy, Đức Thụy, Khánh Thụy, Nhân Thụy, Vân Thụy, Đăng Thụy
Các tên đệm cho tên Thụy là nữ giới:
Gia Thụy, Hải Thụy, Minh Thụy, Hoàng Thụy, Thanh Thụy, Kim Thụy, Nguyên Thụy, Như Thụy, Thái Thụy
Có tổng số 61 đệm cho tên Thụy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thụy.
Thụy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thụy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
y
-
Tên Thụy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thụy đa phần là mệnh Kim.
Tên Thụy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thụy trong thần số học
T | H | Ụ | Y |
---|---|---|---|
3 | 7 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học