No ad for you

Ý nghĩa tên Thuỵ

Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa. Ngoài ra, "Thụy" còn c.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thuỵ

Tên Thuỵ hơi nghiêng về bé gái, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Thuỵ được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Thuỵ cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thuỵ

Trong tiếng Việt, Thuỵ (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Thuỵ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Thuỵ hay như:

Tham khảo thêm danh sách 70 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thuỵ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thuỵ

Mức Độ phổ biến

Tên Thuỵ thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Thuỵ là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 362 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Thuỵ có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-8.73%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Thuỵ xuất hiện nhiều tại Bắc Kạn. Tại đây, với hơn 960 người thì có một người tên Thuỵ. Các khu vực ít hơn như Tuyên Quang, Phú Yên và Hải Dương.

No ad for you

Tên Thuỵ trong tiếng Việt

Cách đánh vần tên Thuỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • u

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thuỵ trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 1 từ ghép với Thuỵ đó là: tên thuỵ.

Tên Thuỵ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thuỵ trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thuỵ có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thuỵ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Điềm lành, điềm may mắn.
  • : Ngủ.
  • : Tên thuỵ, thuỵ hiệu.

Tên Thuỵ trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thuỵ thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thuỵ

Bảng quy đổi tên Thuỵ sang Thần số học
Chữ cáiTHU
Nguyên Âm37
Phụ Âm28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thuỵ

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 13 bình luận

  • Ủa sao tên Vân là tên con gái mà vẫn đặt được cho con trai nhỉ ???

  • Ông nội chọn và ghép từ Hán Việt. Thụy: giấc mơ, điềm tốt lành, tên gọi chung của các loại ngọc khuê. Và Vũ +Thụy : Cơn mưa lành!

  • Thụy minh tên đẹp không ạ

  • Tên rất ý nghĩa.tronh sáng, thanh cao, tao nhã.

  • Tên này nghĩa là gì nhỉ

Những câu hỏi thường gặp về tên Thuỵ

Ý nghĩa thực sự của tên Thuỵ là gì?

Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa. Ngoài ra, "Thụy" còn c.

Tên Thuỵ nói lên điều gì về tính cách và con người?

Bình yên, May mắn, An lành là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thuỵ cho con.

Tên Thuỵ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Thuỵ được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Thuỵ cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Thuỵ có phổ biến tại Việt Nam không?

Thuỵ là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 362 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Thuỵ hiện nay thế nào?

Tên Thuỵ có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-8.73%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thuỵ nhất?

Tên Thuỵ xuất hiện nhiều tại Bắc Kạn. Tại đây, với hơn 960 người thì có một người tên Thuỵ. Các khu vực ít hơn như Tuyên Quang, Phú Yên và Hải Dương.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thuỵ là gì?

Trong Hán Việt, tên Thuỵ có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thuỵ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Điềm lành, điềm may mắn.
  • : Ngủ.
  • : Tên thuỵ, thuỵ hiệu.
Trong phong thuỷ, tên Thuỵ mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thuỵ thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thuỵ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Thuỵ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Thuỵ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên