Từ điển tên

Tên TiềnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tiền

"Tiền" trong tiếng Việt có nghĩa là "đi tới, tiến lên". Đây là một từ mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự vươn lên, tiến bộ, phát triển. Tên "Tiền" cũng có thể được hiểu là "đầu tiền, trước tiên". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn là người dẫn đầu, tiên phong trong mọi việc. Người viết Từ điển tên

65 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiền

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tiền

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiền Đang giảm dần

Tên Tiền được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tiền phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.36%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tiền phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Trà Vinh 0.36%
2 Kiên Giang 0.27%
3 Bến Tre 0.22%
4 Hậu Giang 0.21%
5 Sóc Trăng 0.20%
Bản đồ phân bố tên Tiền theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tiền

Tên Tiền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tiền là nam giới:

Văn Tiền, Minh Tiền, Xuân Tiền, Hữu Tiền, Công Tiền, Quang Tiền, Trường Tiền, Anh Tiền, Duy Tiền

Các tên đệm cho tên Tiền là nữ giới:

Thanh Tiền, Kim Tiền, Ngọc Tiền, Thị Tiền, Bích Tiền, Mỹ Tiền, Mộng Tiền, Thu Tiền, Cẩm Tiền

Có tổng số 74 đệm cho tên Tiền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tiền.

No ad for you

Tiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tiền trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tiền

Tiền trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 78 từ ghép với từ Tiền. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tiền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tiền đa phần là mệnh Kim.

Tên Tiền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiền sang thần số học
TIN
95
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu