Ý nghĩa của tên Tiền
"Tiền" trong tiếng Việt có nghĩa là "đi tới, tiến lên". Đây là một từ mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự vươn lên, tiến bộ, phát triển. Tên "Tiền" cũng có thể được hiểu là "đầu tiền, trước tiên". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn là người dẫn đầu, tiên phong trong mọi việc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiền Đang giảm dần
Tên Tiền được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tiền phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.36%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Trà Vinh | 0.36% |
2 | Kiên Giang | 0.27% |
3 | Bến Tre | 0.22% |
4 | Hậu Giang | 0.21% |
5 | Sóc Trăng | 0.20% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tiền
Tên Tiền thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tiền là nam giới:
Văn Tiền, Minh Tiền, Xuân Tiền, Hữu Tiền, Công Tiền, Quang Tiền, Trường Tiền, Anh Tiền, Duy Tiền
Các tên đệm cho tên Tiền là nữ giới:
Thanh Tiền, Kim Tiền, Ngọc Tiền, Thị Tiền, Bích Tiền, Mỹ Tiền, Mộng Tiền, Thu Tiền, Cẩm Tiền
Có tổng số 74 đệm cho tên Tiền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tiền.
Tiền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Tiền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiền
- Danh từ vật đúc bằng kim loại hay in bằng giấy do ngân hàng nhà nước phát hành, dùng làm đơn vị tiền tệ (nói khái quát)
- tiền giấy
- tiền xu
- Danh từ khoản tiền cụ thể cho một việc gì
- lĩnh tiền nhuận bút
- trả tiền viện phí
- một tiền gà, ba tiền thóc (tng)
- Tính từ ở phía trước; đối lập với hậu
- nhà có mặt tiền rộng
- cửa tiền
- Tính từ . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, có nghĩa trước, ở phía trước, thuộc thời kì trước, như: tiền chiến, tiền đồn, tiền lệ, tiền tiêu, v.v.; phân biệt với hậu.
Tiền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 78 từ ghép với từ Tiền. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tiền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tiền đa phần là mệnh Kim.
Tên Tiền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tiền trong thần số học
T | I | Ề | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học