Ý nghĩa của tên Tiễn
Giải thích chi tiết ý nghĩa của tên TiễnTên Tiễn có ý nghĩa là "người nhanh nhẹn, tháo vát". Đây là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa may mắn và hy vọng về tương lai tươi sáng. Người mang tên Tiễn thường có tính cách hoạt bát, nhanh nhẹn và luôn thích khám phá những điều mới mẻ. Họ là những người thông minh, sáng tạo và luôn sẵn sàng đón nhận những thử thách mới. Ngoài ra, tên Tiễn còn được liên hệ với hình ảnh con chim tiễn, là một loài chim nhanh nhẹn và khéo léo. Chính vì vậy, người mang tên Tiễn cũng được mong đợi là người có khả năng thích ứng nhanh chóng với mọi hoàn cảnh, dễ dàng vượt qua những khó khăn thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiễn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiễn Đang tăng dần
Tên Tiễn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiễn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tiễn
Tên Tiễn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiễn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tiễn là nam giới:
Văn Tiễn, Đăng Tiễn, Triều Tiễn, Đức Tiễn, Công Tiễn
Có tổng số 8 đệm cho tên Tiễn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tiễn.
Tiễn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiễn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ễ
-
-
n
-
Tiễn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiễn
- Động từ đưa đi một đoạn để tỏ tình lưu luyến
- tiễn khách
- ra ga tiễn bạn
- "Tiễn mình đến trước cửa đình, Để ta than thở với mình vài câu." (Cdao)
- Đồng nghĩa: tiễn chân, tiễn đưa
Tiễn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Tiễn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tiễn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tiễn đa phần là mệnh Kim.
Tên Tiễn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tiễn trong thần số học
T | I | Ễ | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học