Tên Tiểu Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Tiểu là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Tiểu (篠) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu. Viết bởi: Từ điển tên - 02/08/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Tiểu
Giới tính thường dùng
Tên Tiểu được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Tiểu cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tiểu
Trong tiếng Việt, Tiểu (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Tiểu cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Tiểu trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Tiểu hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu
Mức Độ phổ biến
Tiểu là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.543 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Tiểu có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lâm Đồng. Tại đây khoảng hơn 7.000 người thì có một người tên Tiểu. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, Sơn La và Tiền Giang.
Tên Tiểu trong tiếng Việt
Định nghĩa Tiểu trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Người mới xuất gia tu đạo Phật, đang trong giai đoạn thử thách.
Ví dụ: Chú tiểu.
- 2. Danh từ
Hòm nhỏ bằng sành để đựng xương người chết sau khi bốc mộ. Ví dụ:
- Sang tiểu.
- Thay tiểu.
- 3. Động từ
(Khẩu ngữ) đái (lối nói lịch sự). Ví dụ:
- Buồn đi tiểu.
- Thuốc lợi tiểu.
- 4. Tính từ
Thuộc loại nhỏ. Ví dụ:
- Pin tiểu.
- Cân tiểu.
- Loại gạch tiểu.
- Trái nghĩa: đại.
- 5. Tính từ
. yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa nhỏ, thuộc loại nhỏ, như: tiểu bang, tiểu loại, tiểu vương quốc, v.v..
Ví dụ: Trái nghĩa: đại.
Cách đánh vần tên Tiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- i
- ể
- u
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Tiểu trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tiểu" xuất hiện trong 56 từ ghép điển hình như: tiểu đoàn bộ, nước tiểu, tiểu loại...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tiểu và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Tiểu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Tiểu có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 小: Nhỏ bé.
- 湫: Địa điểm thấp trũng và hẹp.
- 篠: Cây trúc nhỏ.
Tên Tiểu trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Tiểu thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Tiểu
Chữ cái | T | I | Ể | U |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 5 | 3 | |
Phụ Âm | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Tiểu
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Tiểu
Ý nghĩa thực sự của tên Tiểu là gì?
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên Tiểu nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Trách nhiệm, Sáng suốt là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tiểu cho con.
Tên Tiểu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Tiểu được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Tiểu cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Tiểu có phổ biến tại Việt Nam không?
Tiểu là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.543 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tiểu nhất?
Tên Tiểu có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lâm Đồng. Tại đây khoảng hơn 7.000 người thì có một người tên Tiểu. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, Sơn La và Tiền Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Tiểu là gì?
Trong Hán Việt, tên Tiểu có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 小: Nhỏ bé.
- 湫: Địa điểm thấp trũng và hẹp.
- 篠: Cây trúc nhỏ.
Trong phong thuỷ, tên Tiểu mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Tiểu thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Tiểu: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 8: Được là chính mình khi được độc lập về tài chính, công việc an toàn, ngôi nhà riêng. Muốn trở thành một Nhà lãnh đạo có đầu óc kinh doanh, sống theo lý tưởng cao cả hơn và thái độ phong phú. Mong muốn công bằng, được trao quyền và phong phú trong cuộc sống và công việc.
Thần số học tên Tiểu: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.
Thần số học tên Tiểu: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ