Từ điển tên

Tên Tôn HiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tôn Hiến

Là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện phẩm chất và hy vọng của cha mẹ dành cho con cái. Phần "Tôn" trong tên thể hiện sự tôn trọng, kính nể. Nó cũng có nghĩa là "soi sáng", chỉ người có trí tuệ và hiểu biết sâu rộng. Phần "Hiến" trong tên mang ý nghĩa "hiến tặng", "cống hiến". Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành người có ích cho xã hội, sẵn sàng đóng góp và hy sinh vì mọi người. Kết hợp lại, cái tên Tôn Hiến hàm ý một người có trí thức, phẩm chất cao đẹp, và luôn hướng tới sự cống hiến, giúp đỡ他人. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tôn tên Hiến

Tên đệm Tôn

Nghĩa Hán Việt là cao quý, chỉ con người có hành vi chuẩn mực đường hoàng, phẩm chất cao quý.

Tên chính Hiến

Nghĩa Hán Việt là dâng lên, văn minh hơn, ngụ ý sự phát triển tốt đẹp của xã hội.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tôn Hiến

Tên ghép với đệm Tôn

Có tổng số 55 tên ghép với đệm Tôn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tôn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tôn Kỳ, Tôn Linh, Tôn Khấn, Tôn Thiên, Tôn Quản, Tôn Phúc, Tôn Phú, Tôn Nhan, Tôn Quyền,

Đệm ghép với tên Hiến

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Hiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tận Hiến, Chánh Hiến, Sinh Hiến, Hoàng Hiến, Đăng Hiến, Thanh Hiến, Tiến Hiến, Công Hiến, Hữu Hiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tôn Hiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tôn Hiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tôn Hiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tôn Hiến

Giới tính

Tên Tôn Hiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tôn Hiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tôn kết hợp với tên Hiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tôn và giới tính của người có tên Hiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tôn Hiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tôn Hiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tôn Hiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tôn Hiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tôn Hiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tôn Hiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tôn Hiến có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tôn Hiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tôn là mệnh Kim và Tên Hiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tôn Hiến cần xác định rõ ràng đệm Tôn và tên Hiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tôn Hiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tôn Hiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tôn Hiến sang thần số học
TÔN HIN
695
2585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tôn Hiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tôn Hiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tôn Hiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu