Ý nghĩa của tên Hiến
Nghĩa Hán Việt là dâng lên, văn minh hơn, ngụ ý sự phát triển tốt đẹp của xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiến Đang tăng dần
Tên Hiến được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hiến phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.12% |
2 | Cao Bằng | 0.12% |
3 | Bắc Ninh | 0.11% |
4 | Tuyên Quang | 0.09% |
5 | Lạng Sơn | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hiến
Tên Hiến thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hiến là nam giới:
Văn Hiến, Ngọc Hiến, Minh Hiến, Đình Hiến, Xuân Hiến, Duy Hiến, Viết Hiến, Trọng Hiến, Trung Hiến
Các tên đệm cho tên Hiến là nữ giới:
Có tổng số 38 đệm cho tên Hiến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hiến.
Hiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Hiến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hiến
- Động từ cho, dâng thứ quý giá của mình một cách tự nguyện
- hiến máu nhân đạo
- hiến mình cho sự nghiệp cách mạng
- Đồng nghĩa: dâng hiến, hiến dâng
Hiến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Hiến. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hiến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hiến đa phần là mệnh Mộc.
Tên Hiến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hiến trong thần số học
H | I | Ế | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học