No ad for you

Ý nghĩa tên Tốt

Nghĩa Hán Việt là hoàn tất, chỉ sự việc toàn vẹn, chu đáo, ý chỉ con người luôn hoàn thành được mọi việc, có thái độ nghiêm túc, tôn trọng chuẩn mực đạo đức.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tốt

Tên Tốt hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Tốt được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Tốt cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tốt

Trong tiếng Việt, Tốt (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Tốt cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Tốt hay như:

Tham khảo thêm danh sách 18 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tốt hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tốt

Mức Độ phổ biến

Tên Tốt thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Tốt là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 630 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Tốt có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-1.82%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Tốt phân bổ nhiều nhất tại Cao Bằng, Lạng Sơn và Ninh Bình.

Tên Tốt có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Cao Bằng. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Tốt. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Ninh Bình và Cần Thơ.

No ad for you

Tên Tốt trong tiếng Việt

Định nghĩa Tốt trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Quân có giá trị thấp nhất trong bàn cờ tướng, cờ vua hoặc bộ tam cúc. Ví dụ:

  • Đôi tốt.
  • Cờ bí gí tốt.
2. Tính từ

Có phẩm chất, chất lượng cao hơn mức bình thường. Ví dụ:

  • Vải tốt.
  • Tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tng).
  • Trái nghĩa: tồi, xấu.
3. Tính từ

Có những biểu hiện đáng quý về tư cách, đạo đức, hành vi, được mọi người đánh giá cao. Ví dụ:

  • Tốt tính.
  • Có lòng tốt.
  • Gương người tốt việc tốt.
  • Trái nghĩa: tồi, xấu.
4. Tính từ

Vừa ý, không có gì làm cho phải phàn nàn. Ví dụ:

  • Kết quả tốt.
  • Máy chạy tốt.
  • Mọi việc đều tốt cả.
5. Tính từ

Thuận lợi, có khả năng mang lại nhiều điều hay. Ví dụ:

  • Thời tiết tốt.
  • Điều kiện tốt.
  • Có được cơ hội tốt.
  • Trái nghĩa: xấu.
6. Tính từ

Ở tình trạng phát triển mạnh, biểu hiện có nhiều sức sống (thường nói về cây cỏ). Ví dụ:

  • Cỏ cây xanh tốt.
  • Tóc tốt.
  • Người===== đẹp =====.
7. Tính từ

Đẹp.

Ví dụ: Văn hay chữ tốt.

8. Phụ từ

(Khẩu ngữ) từ biểu thị điều vừa nêu ra, theo ý người nói, là hoàn toàn có khả năng (dùng để trả lời ý hoài nghi của người đối thoại). Ví dụ:

  • Cũ nhưng vẫn dùng tốt.
  • Ngần này thì nó gánh tốt.
  • Đồng nghĩa: đặng, được.

Cách đánh vần tên Tốt trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • t

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tốt trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tốt" xuất hiện trong 18 từ ghép điển hình như: tốt ngày, tốt số, tốt tính...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tốt và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Tốt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tốt trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tốt có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tốt phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Binh lính, lính bộ binh.
  • : Nắm chặt.
  • : Cao lớn, uy nghiêm, vững chãi.

Tên Tốt trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tốt thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tốt

Bảng quy đổi tên Tốt sang Thần số học
Chữ cáiTT
Nguyên Âm6
Phụ Âm22

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tốt

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tốt

Ý nghĩa thực sự của tên Tốt là gì?

Nghĩa Hán Việt là hoàn tất, chỉ sự việc toàn vẹn, chu đáo, ý chỉ con người luôn hoàn thành được mọi việc, có thái độ nghiêm túc, tôn trọng chuẩn mực đạo đức.

Tên Tốt nói lên điều gì về tính cách và con người?

Tích cực, Can đảm, Thẳng thắn, Vững chắc, Đam mê là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tốt cho con.

Tên Tốt phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Tốt được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Tốt cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Tốt có phổ biến tại Việt Nam không?

Tốt là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 630 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Tốt hiện nay thế nào?

Tên Tốt có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-1.82%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tốt nhất?

Tên Tốt có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Cao Bằng. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Tốt. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Ninh Bình và Cần Thơ.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tốt là gì?

Trong Hán Việt, tên Tốt có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tốt phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Binh lính, lính bộ binh.
  • : Nắm chặt.
  • : Cao lớn, uy nghiêm, vững chãi.
Trong phong thuỷ, tên Tốt mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tốt thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tốt: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Tốt: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Tốt: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên