Ý nghĩa của tên Tốt
Nghĩa Hán Việt là hoàn tất, chỉ sự việc toàn vẹn, chu đáo, ý chỉ con người luôn hoàn thành được mọi việc, có thái độ nghiêm túc, tôn trọng chuẩn mực đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tốt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tốt Đang giảm dần
Tên Tốt được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tốt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tốt phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.04% |
2 | Lạng Sơn | 0.03% |
3 | Yên Bái | 0.02% |
4 | Bắc Ninh | 0.02% |
5 | Ninh Bình | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tốt
Tên Tốt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tốt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tốt là nam giới:
Văn Tốt, Hữu Tốt, Kim Tốt, Thành Tốt, Thanh Tốt, Minh Tốt, Chí Tốt, Việt Tốt, Anh Tốt
Có tổng số 14 đệm cho tên Tốt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tốt.
Tốt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tốt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ố
-
-
t
-
Tốt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tốt
- Danh từ quân có giá trị thấp nhất trong bàn cờ tướng, cờ vua hoặc bộ tam cúc
- đôi tốt
- cờ bí gí tốt
- Tính từ có phẩm chất, chất lượng cao hơn mức bình thường
- vải tốt
- tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tng)
- Trái nghĩa: tồi, xấu
- Tính từ có những biểu hiện đáng quý về tư cách, đạo đức, hành vi, được mọi người đánh giá cao
- tốt tính
- có lòng tốt
- gương người tốt việc tốt
- Trái nghĩa: tồi, xấu
- Tính từ vừa ý, không có gì làm cho phải phàn nàn
- kết quả tốt
- máy chạy tốt
- mọi việc đều tốt cả
- Tính từ thuận lợi, có khả năng mang lại nhiều điều hay
- thời tiết tốt
- điều kiện tốt
- có được cơ hội tốt
- Trái nghĩa: xấu
- Tính từ ở tình trạng phát triển mạnh, biểu hiện có nhiều sức sống (thường nói về cây cỏ)
- cỏ cây xanh tốt
- tóc tốt
- người===== đẹp =====
- Tính từ đẹp
- văn hay chữ tốt
- Phụ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị điều vừa nêu ra, theo ý người nói, là hoàn toàn có khả năng (dùng để trả lời ý hoài nghi của người đối thoại)
- cũ nhưng vẫn dùng tốt
- ngần này thì nó gánh tốt
- Đồng nghĩa: đặng, được
Tốt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Tốt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tốt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tốt đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Tốt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tốt trong thần số học
T | Ố | T |
---|---|---|
6 | ||
2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học