Ý nghĩa của tên Tra
Tên "Tra" trong tiếng Việt có ý nghĩa là "con trai", "đứa trẻ nam". Đây là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, thường được đặt cho con trai đầu lòng trong gia đình. Người ta tin rằng việc đặt tên "Tra" cho con sẽ mang lại nhiều may mắn, bình an và thành công cho đứa trẻ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tra
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tra Đang giảm dần
Tên Tra được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tra. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tra
Tên Tra thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tra. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tra là nữ giới:
Thị Tra, Thùy Tra, Sách Tra, Yến Tra, Phương Tra
Có tổng số 11 đệm cho tên Tra. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tra.
Tra trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tra trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
a
-
Tra trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tra
- Động từ bỏ từng hạt giống vào chỗ đất đã cuốc xới để cho mọc mầm, lên cây
- tra đỗ
- tra ngô
- Đồng nghĩa: gieo
- Động từ cho một chất nào đó vào trong một vật để tạo ra tác dụng mong muốn
- tra mắm muối vào canh
- tra dầu vào ổ khoá
- tra thuốc đau mắt
- Động từ cho một vật nào đó vào cái được làm ra rất khớp để giữ chặt, ôm chặt lấy nó
- tra cán cuốc
- tra gươm vào vỏ
- tra chân vào cùm
- Động từ lắp, đính một bộ phận phụ nhưng quan trọng nào đó để một vật trở thành hoàn chỉnh
- tra cổ áo
- quả mìn chưa tra kíp nổ
- Động từ truy hỏi gắt gao hoặc doạ dẫm, đánh đập nhằm buộc phải khai ra sự thật
- tra cho ra sự thật
- Đồng nghĩa: tra hỏi
- Động từ tìm một số liệu, một điều cần biết nào đó trong sách chuyên dùng hoặc trong tài liệu được ghi chép, sắp xếp có hệ thống
- tra từ điển
- tra số điện thoại trong danh bạ
- Đồng nghĩa: tra cứu
- Tính từ (Phương ngữ) già
- ông tra bà lão
- vịt ăn tra, gà ăn non (tng)
Tra trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Tra. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tra trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tra đa phần là mệnh Kim.
Tên Tra trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tra trong thần số học
T | R | A |
---|---|---|
1 | ||
2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học