Từ điển tên

Tên Trác HiểnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trác Hiển

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trác Hiển.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trác tên Hiển

Tên đệm Trác

Nghĩa Hán Việt là mài giũa ngọc đá, chỉ vào sự việc tinh tế, cẩn thận, chính xác, hành động tỉ mỉ chu toàn, thái độ chăm chỉ tích cực.

Tên chính Hiển

Theo tiếng Hán - Việt, "Hiển" có nghĩa là vẻ vang, thể hiện những người có địa vị trong xã hội. Tên "Hiển" thường được đặt cho con cái với mong muốn một tương lai sáng lạng, huy hoàng, có danh vọng, thành tựu rực rỡ làm rạng danh gia đình.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trác Hiển

Tên ghép với đệm Trác

Có tổng số 17 tên ghép với đệm Trác trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trác Dũng, Trác Sáng, Trác Tùng, Trác Nghi, Trác Huy, Trác Luân, Trác Thiên, Trác Tân, Trác Giang,

Đệm ghép với tên Hiển

Có tổng số 77 đệm ghép với tên Hiển trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiển. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quí Hiển, Lân Hiển, Lệnh Hiển, Nam Hiển, Sĩ Hiển, Lê Hiển, Thành Hiển, Oanh Hiển, Trần Hiển,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trác Hiển

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trác Hiển được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trác Hiển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trác Hiển

Giới tính

Tên Trác Hiển thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trác Hiển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trác kết hợp với tên Hiển có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trác và giới tính của người có tên Hiển. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trác Hiển đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trác Hiển trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trác Hiển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trác Hiển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trác Hiển trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trác Hiển bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trác Hiển có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trác Hiển trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trác là mệnh Hỏa và Tên Hiển là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trác Hiển cần xác định rõ ràng đệm Trác và tên Hiển được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trác Hiển trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trác Hiển trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trác Hiển sang thần số học
TRÁC HIN
195
29385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trác Hiển

Tên tiếng Anh cho tên Trác Hiển
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Debora 卓顯
  • 卓 - kiếm chác, bán chác, đổi chác
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Elwood 啄顯
  • 啄 - trác (mổ bằng mỏ)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Granville 涿顯
  • 涿 - trác (một địa danh)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Leander 逴顯
  • 逴 - trác (xa)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Martine 斫顯
  • 斫 - trác (chặt, đốn; vướng, kẹt)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Larkin 诼顯
  • 诼 - trác (nói xấu)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Hillard 琢顯
  • 琢 - trác (cân nhắc; chăm chú)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Hershell 焯顯
  • 焯 - chao (món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối); chao đảo
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Sheneka 斲顯
  • 斲 - trác (chặt, đốn)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Fate 槕顯
  • 槕 - trác (cái bàn)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trác Hiển đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trác Hiển

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trác Hiển

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trác Hiển / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu