Ý nghĩa của tên Hiển
Theo tiếng Hán - Việt, "Hiển" có nghĩa là vẻ vang, thể hiện những người có địa vị trong xã hội. Tên "Hiển" thường được đặt cho con cái với mong muốn một tương lai sáng lạng, huy hoàng, có danh vọng, thành tựu rực rỡ làm rạng danh gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiển
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiển Đang tăng dần
Tên Hiển được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hiển phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.23%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Nam | 0.23% |
2 | Nam Định | 0.23% |
3 | An Giang | 0.21% |
4 | Cao Bằng | 0.19% |
5 | Thái Nguyên | 0.18% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hiển
Tên Hiển thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hiển là nam giới:
Minh Hiển, Văn Hiển, Thế Hiển, Ngọc Hiển, Quang Hiển, Vinh Hiển, Đức Hiển, Duy Hiển, Đình Hiển
Các tên đệm cho tên Hiển là nữ giới:
Có tổng số 77 đệm cho tên Hiển. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hiển.
Hiển trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ể
-
-
n
-
Hiển trong từ điển Tiếng Việt
Hiển trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Hiển. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hiển trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hiển đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Hiển trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hiển trong thần số học
H | I | Ể | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học