Ý nghĩa tên Trác Việt
mẹ mong con sẽ trở thành một người kiệt xuất, cao hơn người thường. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trác tên Việt
Tên đệm Trác
Nghĩa Hán Việt là mài giũa ngọc đá, chỉ vào sự việc tinh tế, cẩn thận, chính xác, hành động tỉ mỉ chu toàn, thái độ chăm chỉ tích cực.
Tên chính Việt
Tên Việt xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.
Các tên liên quan với Trác Việt
Tên ghép với đệm Trác
Có tổng số 17 tên ghép với đệm Trác trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trác Đắc, Trác Nam, Trác Lan, Trác Minh, Trác Hưng, Trác Hậu, Trác Giang, Trác Tân, Trác Thiên,
Đệm ghép với tên Việt
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Việt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bàng Việt, Bổn Việt, Chi Việt, Cương Việt, Cường Việt, Dũng Việt, Giang Việt, Khải Việt, Khoa Việt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trác Việt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trác Việt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trác Việt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trác Việt
Giới tính
Tên Trác Việt thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trác Việt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trác kết hợp với tên Việt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trác và giới tính của người có tên Việt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trác Việt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trác Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trác Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
á
-
-
c
-
-
V
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Trác Việt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trác Việt
- Tính từ: (Ít dùng) như trác tuyệt
- tư tưởng trác việt
Tên Trác Việt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trác Việt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trác Việt bao gồm:
- Đệm Trác có 14 cách viết.
- Tên Việt có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trác Việt có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trác Việt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trác là mệnh Hỏa và Tên Việt là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trác Việt cần xác định rõ ràng đệm Trác và tên Việt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trác Việt trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trác Việt trong thần số học
T | R | Á | C | V | I | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | ||||||
2 | 9 | 3 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trác Việt
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Debora | 卓鉞 |
|
Elwood | 啄鉞 |
|
Granville | 涿鉞 |
|
Leander | 逴鉞 |
|
Martine | 斫鉞 |
|
Larkin | 诼鉞 |
|
Hillard | 琢鉞 |
|
Hershell | 焯鉞 |
|
Sheneka | 斲鉞 |
|
Fate | 槕鉞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trác Việt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả