Ý nghĩa tên Trác Minh
Ý nghĩa đệm Trác tên Minh
Tên đệm Trác
Nghĩa Hán Việt là mài giũa ngọc đá, chỉ vào sự việc tinh tế, cẩn thận, chính xác, hành động tỉ mỉ chu toàn, thái độ chăm chỉ tích cực.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Trác Minh
Tên ghép với đệm Trác
Có tổng số 17 tên ghép với đệm Trác trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trác Hậu, Trác Giang, Trác Tân, Trác Thiên, Trác Luân, Trác Huy, Trác Nghi, Trác Tùng, Trác Sáng,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dịch Minh, Bo Minh, Hậu Minh, Cửu Minh, Bích Minh, Loan Minh, Hoang Minh, Tưởng Minh, Đỗ Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trác Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trác Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trác Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trác Minh
Giới tính
Tên Trác Minh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trác Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trác kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trác và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trác Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trác Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trác Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
á
-
-
c
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Trác Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trác Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trác Minh bao gồm:
- Đệm Trác có 14 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trác Minh có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trác Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trác là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trác Minh cần xác định rõ ràng đệm Trác và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trác Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trác Minh trong thần số học
T | R | Á | C | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||||
2 | 9 | 3 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trác Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Debora | 卓𨠲 |
|
Elwood | 啄𨠲 |
|
Granville | 涿𨠲 |
|
Leander | 逴𨠲 |
|
Martine | 斫𨠲 |
|
Larkin | 诼𨠲 |
|
Hillard | 琢𨠲 |
|
Hershell | 焯𨠲 |
|
Sheneka | 斲𨠲 |
|
Fate | 槕𨠲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trác Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả