Từ điển tên

Tên Trác MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trác Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trác Minh.

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trác tên Minh

Tên đệm Trác

Nghĩa Hán Việt là mài giũa ngọc đá, chỉ vào sự việc tinh tế, cẩn thận, chính xác, hành động tỉ mỉ chu toàn, thái độ chăm chỉ tích cực.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trác Minh

Tên ghép với đệm Trác

Có tổng số 17 tên ghép với đệm Trác trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trác Hậu, Trác Giang, Trác Tân, Trác Thiên, Trác Luân, Trác Huy, Trác Nghi, Trác Tùng, Trác Sáng,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dịch Minh, Bo Minh, Hậu Minh, Cửu Minh, Bích Minh, Loan Minh, Hoang Minh, Tưởng Minh, Đỗ Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trác Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trác Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trác Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trác Minh

Giới tính

Tên Trác Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trác Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trác kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trác và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trác Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trác Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trác Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trác Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trác Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trác Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trác Minh có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trác Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trác là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trác Minh cần xác định rõ ràng đệm Trác và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trác Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trác Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trác Minh sang thần số học
TRÁC MINH
19
293458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trác Minh

Tên tiếng Anh cho tên Trác Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Debora 卓𨠲
  • 卓 - kiếm chác, bán chác, đổi chác
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Elwood 啄𨠲
  • 啄 - trác (mổ bằng mỏ)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Granville 涿𨠲
  • 涿 - trác (một địa danh)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Leander 逴𨠲
  • 逴 - trác (xa)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Martine 斫𨠲
  • 斫 - trác (chặt, đốn; vướng, kẹt)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Larkin 诼𨠲
  • 诼 - trác (nói xấu)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Hillard 琢𨠲
  • 琢 - trác (cân nhắc; chăm chú)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Hershell 焯𨠲
  • 焯 - chao (món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối); chao đảo
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Sheneka 斲𨠲
  • 斲 - trác (chặt, đốn)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Fate 槕𨠲
  • 槕 - trác (cái bàn)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trác Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trác Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trác Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trác Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu