Ý nghĩa của tên Trắc
Trắc là một cái tên tiếng Việt mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cố và vững chắc. Tên này thường được đặt cho các bé trai, tượng trưng cho sức mạnh, sự gan góc và khả năng vượt qua khó khăn. Ngoài ra, tên Trắc còn thể hiện sự thông minh, nhạy bén và có trí tuệ vượt trội. Những người sở hữu cái tên này thường là những người có tính cách cương trực, chính trực và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trắc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trắc
Tên Trắc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trắc là nam giới:
Có tổng số 8 đệm cho tên Trắc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trắc.
Trắc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ắ
-
-
c
-
Trắc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trắc
- Danh từ cây to ở rừng thuộc họ đậu, gỗ màu đỏ, về sau đen, thớ rất mịn, thuộc loại gỗ quý
- bàn ghế làm bằng gỗ trắc
- Tính từ (âm tiết) có thanh hỏi, ngã, sắc hoặc nặng; phân biệt với bằng
- câu thơ gieo vần trắc
- luật bằng trắc trong thơ đường luật
Trắc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Trắc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trắc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trắc đa phần là mệnh Kim.
Tên Trắc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trắc trong thần số học
T | R | Ắ | C |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học