No ad for you

Ý nghĩa tên Trắc

Trắc là một cái tên tiếng Việt mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cố và vững chắc. Tên này thường được đặt cho các bé trai, tượng trưng cho sức mạnh, sự gan góc và khả năng vượt qua khó khăn. Ngoài ra, tên Trắc còn thể hiện sự thông minh, nhạy bén và có trí tuệ vượt trội. Những người sở hữu cái tên này thường là những người có tính cách cương trực, chính trực và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Trắc

Tên Trắc hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Trắc được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Trắc cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Trắc

Trong tiếng Việt, Trắc (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Trắc cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Trắc vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Trắc hay như:

Tham khảo thêm danh sách 9 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Trắc hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trắc

Mức Độ phổ biến

Trắc là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.516 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Trắc xuất hiện rải rác tại Hà Giang. Tại đây, hơn 10.000 người thì có một người tên Trắc. Các khu vực ít hơn như Ninh Thuận, Tuyên Quang và Hòa Bình.

No ad for you

Tên Trắc trong tiếng Việt

Định nghĩa Trắc trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Cây to ở rừng thuộc họ đậu, gỗ màu đỏ, về sau đen, thớ rất mịn, thuộc loại gỗ quý.

Ví dụ: Bàn ghế làm bằng gỗ trắc.

Tính từ

(âm tiết) có thanh hỏi, ngã, sắc hoặc nặng; phân biệt với bằng. Ví dụ:

  • Câu thơ gieo vần trắc.
  • Luật bằng trắc trong thơ đường luật.

Cách đánh vần tên Trắc trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • r
  • c

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Trắc trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Trắc" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: bằng trắc, trắc địa học, luật bằng trắc...

Tên Trắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trắc trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Trắc có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trắc phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Trắc trở.
  • : Đo lường, trắc địa, bất trắc.
  • : Lòng trắc ẩn, sự thương xót.

Tên Trắc trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Trắc thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Trắc

Bảng quy đổi tên Trắc sang Thần số học
Chữ cáiTRC
Nguyên Âm1
Phụ Âm293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Trắc

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Trắc

Ý nghĩa thực sự của tên Trắc là gì?

Trắc là một cái tên tiếng Việt mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cố và vững chắc. Tên này thường được đặt cho các bé trai, tượng trưng cho sức mạnh, sự gan góc và khả năng vượt qua khó khăn. Ngoài ra, tên Trắc còn thể hiện sự thông minh, nhạy bén và có trí tuệ vượt trội. Những người sở hữu cái tên này thường là những người có tính cách cương trực, chính trực và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu.

Tên Trắc nói lên điều gì về tính cách và con người?

Trách nhiệm, Thẳng thắn, Sáng suốt, Chính trực, Thông thái là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Trắc cho con.

Tên Trắc phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Trắc được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Trắc cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Trắc có phổ biến tại Việt Nam không?

Trắc là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.516 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Trắc nhất?

Tên Trắc xuất hiện rải rác tại Hà Giang. Tại đây, hơn 10.000 người thì có một người tên Trắc. Các khu vực ít hơn như Ninh Thuận, Tuyên Quang và Hòa Bình.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Trắc là gì?

Trong Hán Việt, tên Trắc có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trắc phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Trắc trở.
  • : Đo lường, trắc địa, bất trắc.
  • : Lòng trắc ẩn, sự thương xót.
Trong phong thuỷ, tên Trắc mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Trắc thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Trắc: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Trắc: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Trắc: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên