Ý nghĩa của tên Trách
Tên Trách có nghĩa là "người có trách nhiệm, đĩnh đạc, đáng tin cậy". Những người mang tên Trách thường có tính cách nghiêm túc, cẩn thận và chu đáo. Họ là những người đáng tin cậy, luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Trong cuộc sống, họ luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu, xây dựng sự nghiệp và gia đình bền vững. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trách
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trách được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trách. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trách
Tên Trách thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trách. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Trách. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trách.
Trách trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trách trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
á
-
-
c
-
-
h
-
Trách trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trách
- Danh từ (Phương ngữ) trã nhỏ.
- Động từ nói ra những lời không bằng lòng về người có quan hệ gần gũi nào đó, cho là đã có hành vi, thái độ không đúng, không hay, không tốt đối với mình hoặc có liên quan đến mình
- buông lời trách khéo
- "Lửa tâm càng dập, càng nồng, Trách người đen bạc, ra lòng trăng hoa." (TKiều)
Trách trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Trách. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trách trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trách đa phần là mệnh Kim.
Tên Trách trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trách trong thần số học
T | R | Á | C | H |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 9 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học