Tên Trách Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Trách là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Trách (嘖) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Trách
Tên Trách có nghĩa là "người có trách nhiệm, đĩnh đạc, đáng tin cậy". Những người mang tên Trách thường có tính cách nghiêm túc, cẩn thận và chu đáo. Họ là những người đáng tin cậy, luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Trong cuộc sống, họ luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu, xây dựng sự nghiệp và gia đình bền vững.
Giới tính vả tên đệm cho tên Trách
Giới tính thường dùng
Tên Trách thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Trách
Trong tiếng Việt, Trách (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Trách cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Trách vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Trách hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trách
Mức Độ phổ biến
Tên Trách không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.683 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Trách được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Trách trong tiếng Việt
Định nghĩa Trách trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
(Phương ngữ) trã nhỏ.
- Động từ
Nói ra những lời không bằng lòng về người có quan hệ gần gũi nào đó, cho là đã có hành vi, thái độ không đúng, không hay, không tốt đối với mình hoặc có liên quan đến mình. Ví dụ:
- Buông lời trách khéo.
- "Lửa tâm càng dập, càng nồng, Trách người đen bạc, ra lòng trăng hoa." (TKiều).
Cách đánh vần tên Trách trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- r
- á
- c
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Trách trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Trách" xuất hiện trong 24 từ ghép điển hình như: không trách, nhà chức trách, chức trách...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Trách và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Trách trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trách trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Trách có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trách phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 责: Trách móc.
- 窄: Hẹp, nhỏ, túng thiếu.
- 赜: Sâu xa, khó hiểu, bí ẩn.
Tên Trách trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Trách thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Trách
Chữ cái | T | R | Á | C | H |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||||
Phụ Âm | 2 | 9 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Trách
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Trách
Ý nghĩa thực sự của tên Trách là gì?
Tên Trách có nghĩa là "người có trách nhiệm, đĩnh đạc, đáng tin cậy". Những người mang tên Trách thường có tính cách nghiêm túc, cẩn thận và chu đáo. Họ là những người đáng tin cậy, luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Trong cuộc sống, họ luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu, xây dựng sự nghiệp và gia đình bền vững.
Tên Trách nói lên điều gì về tính cách và con người?
Trung thành, Tận tuỵ, Trách nhiệm, Chu đáo, Trung thực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Trách cho con.
Tên Trách phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Trách thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Trách có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Trách không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.683 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Trách được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Trách là gì?
Trong Hán Việt, tên Trách có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trách phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 责: Trách móc.
- 窄: Hẹp, nhỏ, túng thiếu.
- 赜: Sâu xa, khó hiểu, bí ẩn.
Trong phong thuỷ, tên Trách mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Trách thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Trách: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Trách: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 22: Sức mạnh lớn trong tổ chức kinh doanh hoặc hoạt động thương mại. Với các bạn có con số chủ đạo là 4, 8, 22/4 cần hết sức lưu ý và duy trì trạng thái cân bằng vì dễ lệch vào tập trung kiếm tiền. Đôi khi bạn bị ám ảnh đến việc kiếm tiền luôn. Với những bạn mang con số chủ đạo khác hãy nỗ lực mở mang kỹ năng tổ chức trong các lĩnh vực khác. Chứ không nhất thiết là cứ phải chăm chăm toàn lực làm việc liên quan tới kiếm tiền. Gắn bó, cống hiến với các tổ chức mang đến phúc lợi cho trẻ em khó khăn, từ đó đạt đến sự cân bằng trong cuộc sống.
Thần số học tên Trách: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.