Ý nghĩa của tên Trầm
Trầm có nghĩa là trầm hương, một loại gỗ quý hiếm có mùi thơm ngát, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như đồ trang sức, xông trầm, chữa bệnh. nghĩa khác là trầm lắng, nghĩa là sự sâu sắc, tĩnh lặng, chín chắn. Người mang tên Trầm thường được đánh giá là người có tâm hồn sâu sắc, điềm đạm, tinh tế, biết suy nghĩ và trưởng thành sớm. Họ cũng là những người có ý chí kiên cường, luôn nỗ lực vươn lên trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trầm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trầm Đang giảm dần
Tên Trầm được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trầm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trầm phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.10% |
2 | Long An | 0.09% |
3 | Tiền Giang | 0.07% |
4 | Trà Vinh | 0.07% |
5 | Bình Định | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Trầm
Tên Trầm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trầm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trầm là nam giới:
Văn Trầm, Quốc Trầm, Nhật Trầm
Các tên đệm cho tên Trầm là nữ giới:
Ngọc Trầm, Thị Trầm, Hương Trầm, Như Trầm, Phương Trầm, Mộng Trầm, Hồng Trầm, Kim Trầm, Mỹ Trầm
Có tổng số 22 đệm cho tên Trầm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trầm.
Trầm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trầm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ầ
-
-
m
-
Trầm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trầm
- Danh từ trầm hương (nói tắt)
- đốt trầm
- Động từ (Phương ngữ) chìm, hoặc làm cho chìm ngập dưới nước
- trầm mình dưới nước
- Tính từ (Phương ngữ) (ruộng hoặc vùng đất) trũng, ngập nước
- chân ruộng trầm
- lội qua một bãi trầm
- Tính từ (giọng, tiếng) thấp và ấm
- giọng trầm
- tiếng đàn khi bổng khi trầm
- Trái nghĩa: bổng
- Tính từ có biểu hiện kém sôi nổi, kém hoạt động
- người trầm tính
- phong trào có vẻ trầm xuống
- Đồng nghĩa: chìm
Trầm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 25 từ ghép với từ Trầm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trầm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trầm đa phần là mệnh Thủy.
Tên Trầm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trầm trong thần số học
T | R | Ầ | M |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 9 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học