No ad for you

Ý nghĩa tên Trần

Trần theo từ điển tiếng Việt, "Trần" là chốn nhân sinh. Tên này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Trần

Tên Trần chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Trần thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Trần

Trong tiếng Việt, Trần (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Trần cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), góp phần làm cho tên Trần trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Trần hay như:

Tham khảo thêm danh sách 26 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Trần hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trần

Mức Độ phổ biến

Tên Trần thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm mạnh những năm gần đây.

Trần là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 672 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Trần có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-15.15%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Trần xuất hiện nhiều tại Bắc Kạn. Tại đây, với hơn 820 người thì có một người tên Trần. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Kon Tum và Bạc Liêu.

No ad for you

Tên Trần trong tiếng Việt

Định nghĩa Trần trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Mặt phẳng nằm ngang giới hạn phía trên cùng của gian phòng hoặc toa xe. Ví dụ:

  • Đầu chạm vào trần xe.
  • Ngó trân trân lên trần nhà.
2. Danh từ

Cõi đời, thế giới mà con người sinh sống. Ví dụ:

  • Tiên giáng trần.
  • Lìa trần (chết).
  • Người trần.
  • Trần sao âm vậy.
  • Đồng nghĩa: cõi trần, dương gian, dương thế, trần thế.
3. Tính từ

Ở trạng thái để lộ nửa phần trên của thân thể. Ví dụ:

  • Mình trần trùng trục.
  • Cởi trần.
  • Tấm lưng trần.
4. Tính từ

Ở trạng thái không được che, bọc, để lộ cả ra. Ví dụ:

  • Để đầu trần đi giữa trời nắng.
  • Lưỡi lê tuốt trần.
5. Tính từ

(cái xấu xa) ở trạng thái không còn được che đậy nữa mà để lộ rõ nguyên hình, chân tướng. Ví dụ:

  • Lột trần mặt nạ.
  • Phơi trần bộ mặt xấu xa.
6. Tính từ

Ở trạng thái không có cái thường đi kèm theo, mà chỉ độc có như thế mà thôi. Ví dụ:

  • Cưỡi ngựa trần (không có yên).
  • Nằm ngủ trần, không cần màn.
7. Phụ từ

Chỉ độc như thế mà thôi, không còn gì khác nữa. Ví dụ:

  • Trong nhà có trần bộ bàn ghế.
  • Trên người chỉ trần chiếc quần cộc.

Cách đánh vần tên Trần trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • r
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Trần trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Trần" xuất hiện trong 34 từ ghép điển hình như: ở trần, từ trần, điều trần...

Tên Trần trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trần trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Trần có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trần phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Trần tục, bụi bặm.
  • : Họ Trần, trình bày bày biện.
  • : Trần trụi.

Tên Trần trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Trần thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Trần

Bảng quy đổi tên Trần sang Thần số học
Chữ cáiTRN
Nguyên Âm1
Phụ Âm295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Trần

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 1 bình luận

  • tên ghép cho vui, cho hòa nhập và liên kết với người thiệt thòi về mọi mặt

Những câu hỏi thường gặp về tên Trần

Ý nghĩa thực sự của tên Trần là gì?

Trần theo từ điển tiếng Việt, "Trần" là chốn nhân sinh. Tên này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa.

Tên Trần nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Kiên cường, Vững chắc, Kiên trì, Chính trực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Trần cho con.

Tên Trần phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Trần thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Trần có phổ biến tại Việt Nam không?

Trần là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 672 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Trần hiện nay thế nào?

Tên Trần có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-15.15%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Trần nhất?

Tên Trần xuất hiện nhiều tại Bắc Kạn. Tại đây, với hơn 820 người thì có một người tên Trần. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Kon Tum và Bạc Liêu.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Trần là gì?

Trong Hán Việt, tên Trần có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trần phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Trần tục, bụi bặm.
  • : Họ Trần, trình bày bày biện.
  • : Trần trụi.
Trong phong thuỷ, tên Trần mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Trần thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Trần: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Trần: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Trần: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên