Ý nghĩa của tên Trần
Trần theo từ điển tiếng Việt, "Trần" là chốn nhân sinh. Tên này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trần
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trần Đang tăng dần
Tên Trần được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trần phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.12% |
2 | Lạng Sơn | 0.05% |
3 | Kon Tum | 0.05% |
4 | Bạc Liêu | 0.05% |
5 | Cao Bằng | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Trần
Tên Trần thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trần là nam giới:
Văn Trần, Quốc Trần, Phong Trần, Đình Trần, Khánh Trần, Thế Trần, Hữu Trần
Có tổng số 14 đệm cho tên Trần. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trần.
Trần trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ầ
-
-
n
-
Trần trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trần
- Danh từ mặt phẳng nằm ngang giới hạn phía trên cùng của gian phòng hoặc toa xe
- đầu chạm vào trần xe
- ngó trân trân lên trần nhà
- Danh từ cõi đời, thế giới mà con người sinh sống
- tiên giáng trần
- lìa trần (chết)
- người trần
- trần sao âm vậy
- Đồng nghĩa: cõi trần, dương gian, dương thế, trần thế
- Tính từ ở trạng thái để lộ nửa phần trên của thân thể
- mình trần trùng trục
- cởi trần
- tấm lưng trần
- Tính từ ở trạng thái không được che, bọc, để lộ cả ra
- để đầu trần đi giữa trời nắng
- lưỡi lê tuốt trần
- Tính từ (cái xấu xa) ở trạng thái không còn được che đậy nữa mà để lộ rõ nguyên hình, chân tướng
- lột trần mặt nạ
- phơi trần bộ mặt xấu xa
- Tính từ ở trạng thái không có cái thường đi kèm theo, mà chỉ độc có như thế mà thôi
- cưỡi ngựa trần (không có yên)
- nằm ngủ trần, không cần màn
- Phụ từ chỉ độc như thế mà thôi, không còn gì khác nữa
- trong nhà có trần bộ bàn ghế
- trên người chỉ trần chiếc quần cộc
Trần trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Trần. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trần trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trần đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Trần trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trần trong thần số học
T | R | Ầ | N |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học