Ý nghĩa của tên Trắng
Tên Trắng tượng trưng cho sự tinh khiết, trong sáng và đơn giản. Những người mang tên Trắng thường sở hữu tâm hồn trong trẻo, dễ mến và luôn tìm kiếm sự hòa hợp. Họ có tính cách thanh lịch, tinh tế và luôn toát lên một vẻ đẹp nhẹ nhàng, thanh tao. Bên cạnh đó, họ cũng là những người thông minh, sáng tạo và giàu trí tưởng tượng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trắng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trắng Đang tăng dần
Tên Trắng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trắng
Tên Trắng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trắng là nam giới:
Văn Trắng, Tây Trắng, Minh Trắng, Hoàng Trắng
Có tổng số 6 đệm cho tên Trắng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trắng.
Trắng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ắ
-
-
n
-
-
g
-
Trắng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trắng
- Tính từ có màu như màu của vôi, của bông
- áo trắng
- phấn trắng
- tóc trắng như cước
- Tính từ có màu sáng, phân biệt với những cái cùng loại mà sẫm màu hoặc có màu khác
- đường trắng
- người da trắng
- rượu trắng
- Trái nghĩa: đen, màu
- Tính từ hoàn toàn không có hoặc không còn gì cả
- làm giàu từ hai bàn tay trắng
- thức trắng đêm
- bỏ phiếu trắng
- Tính từ (nói) rõ hết sự thật, không che giấu gì cả
- có gì thì chị cứ nói trắng ra
- Tính từ (nốt nhạc) có độ dài bằng hai nốt đen hoặc một nửa nốt tròn
- nốt la trắng
Trắng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 55 từ ghép với từ Trắng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trắng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trắng đa phần là mệnh Kim.
Tên Trắng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trắng trong thần số học
T | R | Ắ | N | G |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học