Ý nghĩa của tên Triệt
Nghĩa Hán Việt là thấu suốt, chỉ vào nhận thức thông suốt, tích cực, thái độ định hướng rõ ràng, mạch lạc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Triệt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Triệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Triệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Triệt
Tên Triệt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Triệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Triệt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Triệt.
Triệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Triệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Triệt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Triệt
- Động từ trừ bỏ hoàn toàn, không để cho tiếp tục tồn tại
- phải triệt tận gốc mầm loạn
- triệt đường sinh sống
- Đồng nghĩa: diệt trừ
Triệt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Triệt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Triệt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Triệt đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Triệt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Triệt trong thần số học
T | R | I | Ệ | T |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
2 | 9 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học