Từ điển tên

Tên TriềuÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Triều

Theo nghĩa Hán - Việt, "Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. Tên Triều" dùng để nói đến những người mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng và có bản lĩnh như triều cường. Sửa bởi Từ điển tên

206 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Triều

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Triều

Những năm gần đây xu hướng người có tên Triều Đang tăng dần

Tên Triều được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Triều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Triều phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Triều phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Định 0.24%
2 Quàng Nam 0.22%
3 Quảng Ngãi 0.21%
4 Đà Nẵng 0.17%
5 Phú Yên 0.14%
Bản đồ phân bố tên Triều theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Triều

Tên Triều thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Triều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Triều là nam giới:

Hải Triều, Văn Triều, Minh Triều, Hoàng Triều, Xuân Triều, Quang Triều, Đình Triều, Thiên Triều, Đức Triều

Các tên đệm cho tên Triều là nữ giới:

Thị Triều, Mỹ Triều, Bích Triều, Thu Triều, Diễm Triều, Đoan Triều, Cát Triều, Ngân Triều, Yến Triều

Có tổng số 94 đệm cho tên Triều. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Triều.

No ad for you

Triều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Triều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Triều trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Triều

Triều trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Triều. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Triều trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Triều đa phần là mệnh Kim.

Tên Triều trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Triều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Triều sang thần số học
TRIU
953
29

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Triều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Triều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Triều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu