Ý nghĩa của tên Trong
Tên Trong mang một ý nghĩa sâu sắc. Trong tiếng Hán, "Trong" có nghĩa là "sạch sẽ", "trong suốt", "sáng sủa". Ý nghĩa này ngụ ý rằng người sở hữu cái tên này có một tâm hồn trong sáng, thuần khiết, không vướng bận những điều thị phi, toan tính. Họ luôn sống với sự chính trực, thẳng thắn và trung thực. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trong
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trong Đang giảm dần
Tên Trong được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trong. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trong phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.10% |
2 | Hậu Giang | 0.05% |
3 | Cà Mau | 0.05% |
4 | Hà Giang | 0.04% |
5 | Quảng Trị | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Trong
Tên Trong thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trong. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trong là nam giới:
Minh Trong, Văn Trong, Hoài Trong, Thiện Trong, Đức Trong, Hữu Trong
Các tên đệm cho tên Trong là nữ giới:
Thị Trong, Ánh Trong, Kim Trong, Chiều Trong, Bích Trong, Mỹ Trong, Thùy Trong
Có tổng số 18 đệm cho tên Trong. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trong.
Trong trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trong trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
o
-
-
n
-
-
g
-
Trong trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trong
- Danh từ phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài
- trong rừng
- quần áo để trong tủ
- người trong họ
- sản phẩm trong nước
- Danh từ phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm
- nhà trong
- đưa bóng vào trong vòng cấm địa
- Trái nghĩa: ngoài
- Danh từ vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam
- người miền trong
- trong Nam ngoài Bắc
- Trái nghĩa: ngoài
- Danh từ khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu
- về quê từ trong Tết
- chuyện xảy ra hồi trong năm
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến
- sống trong nhung lụa
- trưởng thành trong chiến đấu
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến
- đi ngay trong đêm nay
- công trình hoàn thành trong ba năm
- Tính từ tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua
- nước trong
- bầu trời trong
- đôi mắt trong
- trong như pha lê
- Đồng nghĩa: trong suốt
- Trái nghĩa: đục
- Tính từ (âm thanh) không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau
- giọng hát trong
- tiếng suối trong
Trong trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Trong. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trong trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trong đa phần là mệnh Kim.
Tên Trong trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trong trong thần số học
T | R | O | N | G |
---|---|---|---|---|
6 | ||||
2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học