Từ điển tên

Tên TrongÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Trong

Tên Trong mang một ý nghĩa sâu sắc. Trong tiếng Hán, "Trong" có nghĩa là "sạch sẽ", "trong suốt", "sáng sủa". Ý nghĩa này ngụ ý rằng người sở hữu cái tên này có một tâm hồn trong sáng, thuần khiết, không vướng bận những điều thị phi, toan tính. Họ luôn sống với sự chính trực, thẳng thắn và trung thực. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trong

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trong

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trong Đang giảm dần

Tên Trong được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trong. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trong phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trong phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.10%
2 Hậu Giang 0.05%
3 Cà Mau 0.05%
4 Hà Giang 0.04%
5 Quảng Trị 0.03%
Bản đồ phân bố tên Trong theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Trong

Tên Trong thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trong. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Trong là nam giới:

Minh Trong, Văn Trong, Hoài Trong, Thiện Trong, Đức Trong, Hữu Trong

Các tên đệm cho tên Trong là nữ giới:

Thị Trong, Ánh Trong, Kim Trong, Chiều Trong, Bích Trong, Mỹ Trong, Thùy Trong

Có tổng số 18 đệm cho tên Trong. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trong.

No ad for you

Trong trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trong trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trong trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trong

Trong trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Trong. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Trong trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Trong đa phần là mệnh Kim.

Tên Trong trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Trong trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trong sang thần số học
TRONG
6
2957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trong

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trong

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trong / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu