Từ điển tên

Tên Trúc AnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc An

"Trúc" là cây thuộc họ tre, thân thẳng, Trúc thuộc bộ tứ quý: Tùng, cúc, Trúc, Mai; là biểu tượng của người quân tử, sự thanh cao, ngay thẳng....Tên gọi "Trúc An" mang ý nghĩa mong con sẽ luôn thật thà ngay thẳng, có suy nghĩ ,hành động và khí phách của người quân tử và luôn là bảo bối quý giá của bố mẹ và gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

111 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên An

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính An

Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Trúc An

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Băng, Trúc Dân, Trúc Diễm, Trúc Diệp, Trúc Hạ, Trúc Loan, Trúc Chi, Trúc Nguyên, Trúc Hân,

Đệm ghép với tên An

Có tổng số 240 đệm ghép với tên An trong Danh sách tất cả Đệm cho tên An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bằng An, Cẩm An, Cát An, Dạ An, Dân An, Diệu An, Tú An, Kiều An, Như An,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc An

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trúc An Đang giảm dần

Tên Trúc An được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc An. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc An

Giới tính

Tên Trúc An thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc An. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên An có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên An. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc An đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc An trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc An trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc An trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc An trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc An bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc An có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc An trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên An là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc An cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên An được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc An trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc An trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc An sang thần số học
TRÚC AN
31
2935

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc An

Tên tiếng Anh cho tên Trúc An
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹鞍
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Corinne 𥫗铵
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 铵 - an (chất ammonium)
Dixie 𥫗鞌
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 鞌 - an (yên ngựa)
Florine 𥫗鮟
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
Charline 筑銨
  • 筑 - kiến trúc
  • 銨 - an (chất ammonium)
Easter 𥫗鞍
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Ceola 竺銨
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 銨 - an (chất ammonium)
Gennie 𥫗𩽾
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Azzie 竺氨
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 氨 - an (khí amonia)
Climmie 築銨
  • 築 - kiến trúc
  • 銨 - an (chất ammonium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc An đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc An

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc An

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc An / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu