Từ điển tên

Tên Trúc NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Ngân

Con sẽ là những tiếng sáo trong trẻo vô ngần cho cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

312 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Ngân

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trúc Ngân

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc An, Trúc Băng, Trúc Chi, Trúc Dân, Trúc Diễm, Trúc Vy, Trúc Anh, Trúc Mai, Trúc Phương,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ngân, Ánh Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Mỹ Ngân, Bích Ngân, Thùy Ngân, Khánh Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Ngân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trúc Ngân Đang tăng dần

Tên Trúc Ngân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trúc Ngân phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trúc Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Trà Vinh 0.08%
2 Kon Tum 0.07%
3 Tiền Giang 0.05%
4 Bình Thuận 0.05%
5 Cần Thơ 0.04%
Bản đồ phân bố tên Trúc Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Ngân

Giới tính

Tên Trúc Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Ngân có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Ngân cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Ngân sang thần số học
TRÚC NGÂN
31
293575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹银
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 𥫗跟
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 跟 - ngân nga
Gilda 𥫗垠
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 𥫗銀
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 銀 - trong ngần
Suzan 𥫗龈
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 𥫗痕
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 痕 - tần ngần
Charline 筑银
  • 筑 - kiến trúc
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Delorise 𥫗狺
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 狺 - ngân nga
Azzie 竺银
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Climmie 築银
  • 築 - kiến trúc
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu