Từ điển tên

Tên Thị AnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị An

Tên Thị An mang ý nghĩa chỉ phẩm chất tốt đẹp, cuộc sống bình yên, đủ đầy. Người mang tên này thường được kỳ vọng sẽ trở thành người vợ, người mẹ đảm đang, hy sinh, chăm lo hết lòng cho gia đình. Ngoài ra, tên An còn mang ý nghĩa mong cầu sự bình an, may mắn trong cuộc sống. Tên Thị An khi kết hợp với chữ Thị thể hiện sự khiêm nhường, giản dị, không màng danh lợi, sống hòa thuận với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

52 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên An

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính An

Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị An

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Như, Thị Trà, Thị Sen, Thị Vui,

Đệm ghép với tên An

Có tổng số 240 đệm ghép với tên An trong Danh sách tất cả Đệm cho tên An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An An, Bằng An, Cẩm An, Cát An, Dạ An, Hoài An, Khánh An,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị An

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị An

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị An Đang tăng dần

Tên Thị An được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị An. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị An phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị An phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.10%
2 Hà Tĩnh 0.08%
3 Bắc Ninh 0.07%
4 Cao Bằng 0.07%
5 Vĩnh Phúc 0.06%
Bản đồ phân bố tên Thị An theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị An

Giới tính

Tên Thị An thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị An. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên An có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên An. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị An đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị An trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị An trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị An trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị An trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị An bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị An có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị An trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên An là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị An cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên An được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị An trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị An trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị An sang thần số học
TH AN
91
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị An

Tên tiếng Anh cho tên Thị An
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 視安
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 安 - an cư lạc nghiệp
Mia 施𩽾
  • 施 - phòng the
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Corinne 视铵
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 铵 - an (chất ammonium)
Dixie 视鞌
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 鞌 - an (yên ngựa)
Candy 氏氨
  • 氏 - vô danh thị
  • 氨 - an (khí amonia)
Isabela 鈰𩽾
  • 鈰 - chất cerium
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Florine 视鮟
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
Kianna 是𩽾
  • 是 - lời thị phi
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Allene 市桉
  • 市 - thành thị
  • 桉 - an thụ (cây)
Artie 视氨
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 氨 - an (khí amonia)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị An đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị An

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị An

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị An / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu