Từ điển tên

Tên Trúc LanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Lanh

Trúc Lanh là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Trúc gợi lên hình ảnh của loài cây trúc thanh mảnh, thẳng thớm, tượng trưng cho sự ngay thẳng, kiên cường và khí tiết. Lanh là loài hoa lan có mùi hương thanh tao, nhẹ nhàng, tượng trưng cho sự tinh khiết, dịu dàng và thanh cao. Kết hợp lại, tên Trúc Lanh mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt, vừa mạnh mẽ vừa dịu dàng, sống thanh cao và có khí chất riêng. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Lanh

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Lanh

Tên Lanh mang ý nghĩa mạnh mẽ, cứng cỏi, không khuất phục trước khó khăn. Người mang tên Lanh thường thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và quyết đoán. Họ là người có ý chí kiên định, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Tuy nhiên, họ cũng là người khá bướng bỉnh, đôi khi cứng nhắc và dễ nóng giận.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trúc Lanh

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Khuyên, Trúc Nhự, Trúc Hường, Trúc Đình, Trúc Thắm, Trúc Mây, Trúc Luy, Trúc Huyên, Trúc Trúc,

Đệm ghép với tên Lanh

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thì Lanh, Thảo Lanh, Hoài Lanh, Tuyết Lanh, Ái Lanh, Thùy Lanh, Bích Lanh, Tú Lanh, Long Lanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Lanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Lanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Lanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Lanh

Giới tính

Tên Trúc Lanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Lanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Lanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Lanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Lanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Lanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Lanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Lanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Lanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Lanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Lanh có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Lanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Lanh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Lanh cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Lanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Lanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Lanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Lanh sang thần số học
TRÚC LANH
31
293358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Lanh

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Lanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹靈
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 靈 - thần linh
Haylee 𥫗灵
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 𥫗拎
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 拎 - linh (xách mang)
Zella 𥫗苓
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 苓 - lềnh bềnh
Brittni 竺令
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 令 - ra lệnh
Charline 筑令
  • 筑 - kiến trúc
  • 令 - ra lệnh
Clora 築靈
  • 築 - kiến trúc
  • 靈 - thần linh
Climmie 築令
  • 築 - kiến trúc
  • 令 - ra lệnh
Olar 𥫗玲
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 玲 - linh linh (tiếng ngọc);linh đình
Conola 𥫗靈
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 靈 - thần linh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Lanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Lanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Lanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Lanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu