Tên Trúc
Trúc là tên phổ biến, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Trúc (竹) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Trúc
Tên "Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống. "Trúc" là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.
Giới tính vả tên đệm cho tên Trúc
Giới tính thường dùng
Tên Trúc chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Trúc.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Trúc
Trong tiếng Việt, Trúc (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Trúc cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Trúc mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Trúc hay như:
Tham khảo thêm danh sách 144 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Trúc hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc
Mức Độ phổ biến
Trúc là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 100 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Trúc trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên Trúc có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-9.45%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Trúc khá phổ biến tại Tiền Giang. Tại đây, cứ hơn 100 người thì có một người tên Trúc. Các khu vực ít hơn như Long An, TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Trúc.
Tên Trúc trong tiếng Việt
Định nghĩa Trúc trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Cây cùng họ với tre nhưng nhỏ hơn, gióng thẳng. Ví dụ:
- Mành trúc.
- Chiếu trúc.
- Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) ống sáo làm bằng trúc.
Ví dụ: Tiếng tơ tiếng trúc.
Cách đánh vần tên Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- r
- ú
- c
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Trúc trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Trúc" xuất hiện trong 10 từ ghép điển hình như: thượng tầng kiến trúc, thuỷ trúc, kiến trúc...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Trúc vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trúc trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Trúc có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trúc phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 竹: Trúc.
- 筑: Xây dựng, kiến tạo.
- 竺: Trúc.
Tên Trúc trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Trúc thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Trúc
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Trúc
Chữ cái | T | R | Ú | C |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | |||
Phụ Âm | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Nguyễn Phạm Thủy Trúc
tôi thực sự thấy hãnh diễn với cái tên của tôi cái tên nguyễn phạm thủy trúc và tôi thấy tên của tôi là đẹp nhất trên trái đất này mãi mãi
Trúc
Không biết với mọi người tên tôi có đẹp hay không nhưng đối với tôi nó thật sự rất là tuyệt vời
Trúc
Có ai tên Bảo Trúc ko
Chúc
gái tên Chúc,Nguyễn Thanh Chúc
Thanh Trúc
Tui thích tên mình Nguyễn Trần Thanh Trúc !!!