Từ điển tên

Tên Thanh TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Trúc

Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống. Sửa bởi Từ điển tên

523 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Trúc

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thanh Trúc

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Thảo,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Trúc, Bảo Trúc, Diễm Trúc, Diệp Trúc, Hoàng Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Trúc

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Trúc Đang tăng dần

Tên Thanh Trúc được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Trúc phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.59%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Trúc phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 0.59%
2 TP. Hồ Chí Minh 0.52%
3 Long An 0.52%
4 Bình Dương 0.43%
5 An Giang 0.42%
Bản đồ phân bố tên Thanh Trúc theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Trúc

Giới tính

Tên Thanh Trúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Trúc có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Trúc cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Trúc sang thần số học
THANH TRÚC
13
2858293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𥫗
  • 清 - thanh vắng
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Juliana 声𥫗
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Blanche 鍚竺
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
Mollie 聲𥫗
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Emery 鲭竹
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Cleo 蜻筑
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 筑 - kiến trúc
Bettie 鲭竺
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
Kyleigh 青𥫗
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Dollie 菁𥫗
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Corine 靑𥫗
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu