Từ điển tên

Tên TrựcÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Trực

"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ". Người viết Từ điển tên

417 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trực

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trực

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trực Đang giảm dần

Tên Trực được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trực phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trực phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Định 0.14%
2 Khánh Hòa 0.10%
3 Bình Thuận 0.10%
4 Cà Mau 0.10%
5 Phú Yên 0.08%
Bản đồ phân bố tên Trực theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Trực

Tên Trực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Trực là nam giới:

Trung Trực, Văn Trực, Minh Trực, Công Trực, Chánh Trực, Thanh Trực, Quang Trực, Tấn Trực, Quốc Trực

Các tên đệm cho tên Trực là nữ giới:

Thị Trực, Bảo Trực

Có tổng số 46 đệm cho tên Trực. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trực.

No ad for you

Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trực trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trực

Trực trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 36 từ ghép với từ Trực. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Trực trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Trực đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Trực trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Trực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trực sang thần số học
TRC
3
293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu