Ý nghĩa của tên Trực
"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ". Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trực
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trực Đang giảm dần
Tên Trực được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trực phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.14% |
2 | Khánh Hòa | 0.10% |
3 | Bình Thuận | 0.10% |
4 | Cà Mau | 0.10% |
5 | Phú Yên | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Trực
Tên Trực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trực là nam giới:
Trung Trực, Văn Trực, Minh Trực, Công Trực, Chánh Trực, Thanh Trực, Quang Trực, Tấn Trực, Quốc Trực
Các tên đệm cho tên Trực là nữ giới:
Có tổng số 46 đệm cho tên Trực. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trực.
Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ự
-
-
c
-
Trực trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trực
- Động từ có mặt thường xuyên tại nơi và trong thời gian quy định để giải quyết những việc có thể xảy ra
- thay phiên trực
- bác sĩ trực đêm
- trực bên giường bệnh
- Đồng nghĩa: thường trực
- Phụ từ (Phương ngữ) chợt
- trực nhớ ra
Trực trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 36 từ ghép với từ Trực. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trực trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trực đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Trực trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trực trong thần số học
T | R | Ự | C |
---|---|---|---|
3 | |||
2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học