No ad for you

Ý nghĩa tên Trực

"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Trực

Tên Trực rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Trực chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Trực

Trong tiếng Việt, Trực (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Trực cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Trực mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Trực hay như:

Tham khảo thêm danh sách 64 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Trực hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trực

Mức Độ phổ biến

Tên Trực thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng giảm mạnh những năm gần đây.

Trực là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 297 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Trực có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-12.5%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Trực xuất hiện nhiều tại Bình Định. Tại đây, với hơn 660 người thì có một người tên Trực. Các khu vực ít hơn như Khánh Hòa, Phú Yên và Bình Thuận.

No ad for you

Tên Trực trong tiếng Việt

Định nghĩa Trực trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Có mặt thường xuyên tại nơi và trong thời gian quy định để giải quyết những việc có thể xảy ra. Ví dụ:

  • Thay phiên trực.
  • Bác sĩ trực đêm.
  • Trực bên giường bệnh.
  • Đồng nghĩa: thường trực.
Phụ từ

(Phương ngữ) chợt.

Ví dụ: Trực nhớ ra.

Cách đánh vần tên Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • r
  • c

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Trực trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Trực" xuất hiện trong 29 từ ghép điển hình như: thường trực, chính trực, trực thuộc...

Tên Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trực trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Trực viết là , mang ý nghĩa Ngay thẳng, chính trực, trực tiếp.

Tên Trực trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Trực thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Trực

Bảng quy đổi tên Trực sang Thần số học
Chữ cáiTRC
Nguyên Âm3
Phụ Âm293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Trực

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Trực

Ý nghĩa thực sự của tên Trực là gì?

"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".

Tên Trực nói lên điều gì về tính cách và con người?

Bình an, Trắc ẩn, Chính trực, Chung thuỷ, Giản dị là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Trực cho con.

Tên Trực phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Trực chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Trực có phổ biến tại Việt Nam không?

Trực là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 297 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Trực hiện nay thế nào?

Tên Trực có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-12.5%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Trực nhất?

Tên Trực xuất hiện nhiều tại Bình Định. Tại đây, với hơn 660 người thì có một người tên Trực. Các khu vực ít hơn như Khánh Hòa, Phú Yên và Bình Thuận.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Trực là gì?

Trong Hán Việt, tên Trực viết là , mang ý nghĩa Ngay thẳng, chính trực, trực tiếp.

Trong phong thuỷ, tên Trực mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Trực thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Trực: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Trực: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Trực: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên