Ý nghĩa tên Minh Trực
Minh Trực mang ý nghĩa chỉ người thông minh, nhanh nhạy, có đầu óc sáng suốt, luôn đem lại ánh sáng cho chính mình và người khác. Họ thường nắm giữ vị trí quan trọng, là người lãnh đạo tài ba và được nhiều người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Trực
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Trực
"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".
Các tên liên quan với Minh Trực
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Chung, Minh Mạnh, Minh Hiệu, Minh Tuyên,
Đệm ghép với tên Trực
Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mai Trực, Chính Trực, Huy Trực, Quang Trực, Hồng Trực, Văn Trực, Trung Trực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Trực
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Trực Đang tăng dần
Tên Minh Trực được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Trực phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Thuận | 0.03% |
2 | Tiền Giang | 0.02% |
3 | Vĩnh Long | 0.02% |
4 | Vĩnh Phúc | 0.01% |
5 | Khánh Hòa | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Trực
Giới tính
Tên Minh Trực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
r
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Minh Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Trực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Trực bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Trực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Trực có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Trực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Trực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Trực cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Trực trong thần số học
M | I | N | H | T | R | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.