Ý nghĩa tên Trung Tích
Tên Trung Tích mang ý nghĩa là người có tấm lòng trung thành, luôn giữ đúng lời hứa và đặt chữ tín lên hàng đầu. Họ là những người đáng tin cậy, có trách nhiệm cao và luôn nỗ lực hết mình trong mọi việc. Trung Tích cũng là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn, thử thách và luôn hướng tới những mục tiêu cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trung tên Tích
Tên đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên chính Tích
Nghĩa Hán Việt là quá khứ, hàm ý con người có tri thức dài lâu, đúc kết được nhiều kinh nghiệm và kiến thức tốt đẹp.
Các tên liên quan với Trung Tích
Tên ghép với đệm Trung
Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trung Quyên, Trung Thương, Trung Khanh, Trung Sâm, Trung Hạ, Trung Luyện, Trung Quế, Trung Thức, Trung Quyền,
Đệm ghép với tên Tích
Có tổng số 20 đệm ghép với tên Tích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Tích, Ngọc Tích, Đức Tích, Công Tích, Thanh Tích, Sỹ Tích, Phương Tích, Thành Tích, Văn Tích,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Tích
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trung Tích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Tích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Tích
Giới tính
Tên Trung Tích thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Tích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trung kết hợp với tên Tích có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Tích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Tích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trung Tích trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung Tích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
Tên Trung Tích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung Tích trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Tích bao gồm:
- Đệm Trung có 4 cách viết.
- Tên Tích có 33 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Tích có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trung Tích trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Tích là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Tích cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Tích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Tích trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trung Tích trong thần số học
T | R | U | N | G | T | Í | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Tích
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Henry | 衷积 |
|
Allen | 衷滴 |
|
Rene | 衷锡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Tích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả