Ý nghĩa của tên Trùng
Theo nghĩa Hán-Việt "Trùng" có nghĩa là nhiều, và nối tiếp nhau, là điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trùng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trùng
Tên Trùng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Trùng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trùng.
Trùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
Trùng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trùng
- Danh từ tên gọi chung một số động vật bậc thấp
- tiếng trùng kêu ra rả
- Danh từ vi trùng (nói tắt)
- trùng uốn ván
- bị nhiễm trùng
- thuốc sát trùng
- Danh từ con quỷ làm cho gia đình có người mới chết lại xảy ra cái chết tiếp theo, theo mê tín
- yểm bùa trừ trùng
- bị trùng bắt
- Động từ ở vào, xảy ra vào cùng một thời gian
- ngày mồng một Tết trùng ngày chủ nhật
- hai trận đấu bóng trùng giờ
- Động từ giống như nhau, tựa như là cái này lặp lại cái kia
- những ý kiến trùng nhau
- hai người trùng tên nhưng khác họ
- Đồng nghĩa: trùng lặp
- Danh từ (Văn chương) tầng, lớp giống nhau chồng chất lên nhau
- mấy trùng mây xanh
- vượt qua muôn trùng sóng cả
Trùng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Trùng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trùng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trùng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Trùng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trùng trong thần số học
T | R | Ù | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | ||||
2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học