Từ điển tên

Tên Trương TàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trương Tài

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trương Tài.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trương tên Tài

Tên đệm Trương

Theo nghĩa Hán Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "vĩnh cửu". Đệm "Trương" mang ý nghĩa mong con cái có cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, thành đạt.

Tên chính Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt tên "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trương Tài

Tên ghép với đệm Trương

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Trương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trương Vinh, Trương Cảnh, Trương Thịnh, Trương Khôi, Trương Tiến, Trương Khoa, Trương Quân, Trương Bảo, Trương Quang,

Đệm ghép với tên Tài

Có tổng số 210 đệm ghép với tên Tài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tái Tài, Mậu Tài, May Tài, Điền Tài, Hồ Tài, Hán Tài, Lê Tài, Toàn Tài, Thiết Tài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trương Tài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trương Tài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trương Tài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trương Tài

Giới tính

Tên Trương Tài thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trương Tài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trương kết hợp với tên Tài có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trương và giới tính của người có tên Tài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trương Tài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trương Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trương Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trương Tài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trương Tài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trương Tài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trương Tài có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trương Tài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trương là mệnh Hỏa và Tên Tài là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trương Tài cần xác định rõ ràng đệm Trương và tên Tài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trương Tài trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trương Tài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trương Tài sang thần số học
TRƯƠNG TÀI
3619
29572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trương Tài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trương Tài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trương Tài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu