Từ điển tên

Tên Trường TrọngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trường Trọng

: Bền bỉ, vững chãi, dài lâu.: Tôn trọng, xem trọng, coi trọng. Kết hợp lại, Trường Trọng mang ý nghĩa chỉ người có bản lĩnh vững chãi, đáng được kính trọng, luôn nhận được sự coi trọng và đề cao của mọi người. Họ là những người có ý chí kiên cường, luôn nỗ lực phấn đấu không ngừng để đạt được mục tiêu của mình. Trường Trọng còn biểu tượng cho sự trường tồn, bền bỉ, trường thọ. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trường tên Trọng

Tên đệm Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Tên chính Trọng

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người tên "Trọng" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trường Trọng

Tên ghép với đệm Trường

Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trường Lại, Trường Hà, Trường Hiểu, Trường Hoa, Trường Thuật, Trường Tuân, Trường Giao, Trường Chiến, Trường Tứ,

Đệm ghép với tên Trọng

Có tổng số 135 đệm ghép với tên Trọng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trọng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thất Trọng, Sơn Trọng, Đỗ Trọng, Dương Trọng, Vĩ Trọng, Trịnh Trọng, Lệnh Trọng, Khiêu Trọng, Sĩ Trọng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Trọng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trường Trọng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Trọng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Trọng

Giới tính

Tên Trường Trọng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Trọng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trường kết hợp với tên Trọng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Trọng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Trọng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trường Trọng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trường Trọng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trường Trọng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trường Trọng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Trọng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Trọng có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trường Trọng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Trọng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Trọng cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Trọng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Trọng trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trường Trọng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trường Trọng sang thần số học
TRƯNG TRNG
366
29572957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Trọng

Tên tiếng Anh cho tên Trường Trọng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrew 场重
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 重 - núi trập trùng
Octavia 长重
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 重 - núi trập trùng
Lina 镸重
  • 镸 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 重 - núi trập trùng
Foy 腸重
  • 腸 - trường (ruột)
  • 重 - núi trập trùng
Ennis 棖重
  • 棖 - cây trường trường
  • 重 - núi trập trùng
Drucilla 塲重
  • 塲 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 重 - núi trập trùng
Etha 肠重
  • 肠 - trường (ruột)
  • 重 - núi trập trùng
Donie 場重
  • 場 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 重 - núi trập trùng
Lallie 長重
  • 長 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 重 - núi trập trùng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Trọng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trường Trọng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trường Trọng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trường Trọng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu