Từ điển tên

Tên Trương TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trương Tú

Trương Tú là tên gọi mang nhiều nét đặc trưng của người con gái Á Đông, ẩn chứa nét đẹp dịu dàng, hiền thục, đức hạnh, tạo cho người nghe cảm giác nhẹ nhàng, thoải mái như gió mát ngày hè. Với ý nghĩa này, cha mẹ đặt tên con gái là Trương Tú với mong muốn con sẽ trở thành cô gái nết na, ngoan hiền, tốt bụng, được mọi người xung quanh yêu mến và cuộc sống của con sẽ luôn bình yên, suôn sẻ. Ngoài ra, tên Trương Tú cũng mang ý nghĩa may mắn, có phúc, cuộc sống luôn giàu sang phú quý. Cha mẹ đặt tên con là Trương Tú cũng hàm ý mong muốn cuộc sống của con sẽ luôn bình an, đầy đủ, không gặp phải những khó khăn trắc trở. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trương tên Tú

Tên đệm Trương

Theo nghĩa Hán Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "vĩnh cửu". Đệm "Trương" mang ý nghĩa mong con cái có cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, thành đạt.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trương Tú

Tên ghép với đệm Trương

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Trương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trương Quyền, Trương Minh, Trương Quyết, Trương Tuấn, Trương Tấn, Trương Hoàng, Trương Thắng, Trương Long, Trương Chất,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thúc Tú, Dung Tú, Bình Tú, Quân Tú, Ăn Tú, Đạt Tú, Mạc Tú, Ảnh Tú, Mậu Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trương Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trương Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trương Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trương Tú

Giới tính

Tên Trương Tú thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trương Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trương kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trương và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trương Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trương Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trương Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trương Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trương Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trương Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trương Tú có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trương Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trương là mệnh Hỏa và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trương Tú cần xác định rõ ràng đệm Trương và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trương Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trương Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trương Tú sang thần số học
TRƯƠNG TÚ
363
29572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trương Tú

Tên tiếng Anh cho tên Trương Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gerard 帳锈
  • 帳 - trương mục
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Kelvin 帐锈
  • 帐 - trương mục
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Kaila 张锈
  • 张 - khai trương; khoa trương
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Rodrick 賬锈
  • 賬 - trương (tiền nợ)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Shunta 張锈
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 锈 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trương Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trương Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trương Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trương Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu