Từ điển tên

Tên TúÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tú

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng. Người viết Từ điển tên

374 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tú

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Đang tăng dần

Tên Tú được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tú phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.13%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tú phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bến Tre 1.13%
2 Hà Nội 1.12%
3 Thái Nguyên 1.04%
4 Tiền Giang 0.97%
5 Bình Dương 0.95%
Bản đồ phân bố tên Tú theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tú

Tên Tú thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tú là nam giới:

Anh Tú, Thanh Tú, Văn Tú, Minh Tú, Tuấn Tú, Hoàng Tú, Đình Tú, Quang Tú, Xuân Tú

Các tên đệm cho tên Tú là nữ giới:

Cẩm Tú, Thị Tú, Khả Tú, Phương Tú, Mỹ Tú, Kim Tú, Hồng Tú, Tú Tú, Gia Tú

Có tổng số 171 đệm cho tên Tú. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tú.

No ad for you

Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tú trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tú

Tú trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Tú. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tú trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tú đa phần là mệnh Kim.

Tên Tú trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú sang thần số học
TÚ
3
2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu