Ý nghĩa của tên Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Đang tăng dần
Tên Tú được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tú phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bến Tre | 1.13% |
2 | Hà Nội | 1.12% |
3 | Thái Nguyên | 1.04% |
4 | Tiền Giang | 0.97% |
5 | Bình Dương | 0.95% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tú
Tên Tú thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tú là nam giới:
Anh Tú, Thanh Tú, Văn Tú, Minh Tú, Tuấn Tú, Hoàng Tú, Đình Tú, Quang Tú, Xuân Tú
Các tên đệm cho tên Tú là nữ giới:
Cẩm Tú, Thị Tú, Khả Tú, Phương Tú, Mỹ Tú, Kim Tú, Hồng Tú, Tú Tú, Gia Tú
Có tổng số 171 đệm cho tên Tú. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tú.
Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
Tú trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tú
- Danh từ tú lơ khơ (nói tắt)
- mua một bộ tú
- chơi tú
Tú trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Tú. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tú trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tú đa phần là mệnh Kim.
Tên Tú trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tú trong thần số học
T | Ú |
---|---|
3 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học