Tên Tú
Tú là tên phổ biến, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Tú (宿) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Tú
Tên "Tú" có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Tên "Tú" còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Giới tính vả tên đệm cho tên Tú
Giới tính thường dùng
Tên Tú được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Tú cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Tú.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tú
Trong tiếng Việt, Tú (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Tú cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Tú mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Tú hay như:
Tham khảo thêm danh sách 207 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tú hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú
Mức Độ phổ biến
Tú là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 37 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Tú trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù xu hướng sử dụng tên Tú có nhiều biến động, nhưng đang có sự gia tăng trong những năm gần đây. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+4.44%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Tú rất phổ biến tại Bến Tre. Tại đây, khoảng hơn 92 người thì sẽ có một người tên Tú. Các khu vực ít hơn như Thái Nguyên, Hà Nội và Bình Dương.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Tú.
Tên Tú trong tiếng Việt
Định nghĩa Tú trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Tú lơ khơ (nói tắt). Ví dụ:
- Mua một bộ tú.
- Chơi tú.
Cách đánh vần tên Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- ú
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Tú trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tú" xuất hiện trong 13 từ ghép điển hình như: tú bà, nhà giáo ưu tú, thanh tú...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Tú vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Tú có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tú phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 绣: Gấm thêu.
- 锈: Hiện tượng kim loại bị ăn mòn và tạo ra lớp gỉ đỏ trên bề mặt.
- 宿: Tinh tú.
Tên Tú trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Tú thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Tú
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Tú
Chữ cái | T | Ú |
---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | |
Phụ Âm | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Linh Tú
Chả thấy ai trùng tên với mình í kiểu độc lạ thích mê : Nguyễn Khánh Linh Tú
Tú
Mình muốn tên Tùng
Tú
sang trọng, dễ đọc dễ nhớ, vì là tên shop quần áo nên liên quan đến đề tài nào đó để thiết kế logo thì càng tốt <3
Tú
tên tui rất hay không ai sánh bằng ít khi trùng họ và tên này : Nguyễn Hoài Cẩm Tú!