Từ điển tên

Tên Trương TuấnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trương Tuấn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trương Tuấn.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trương tên Tuấn

Tên đệm Trương

Theo nghĩa Hán Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "vĩnh cửu". Đệm "Trương" mang ý nghĩa mong con cái có cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, thành đạt.

Tên chính Tuấn

Tên Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người tên Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người tên Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trương Tuấn

Tên ghép với đệm Trương

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Trương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trương Hoàng, Trương Hỷ, Trương Anh, Trương Em, Trương Doanh, Trương Phú, Trương Đức, Trương Chính, Trương Hữu,

Đệm ghép với tên Tuấn

Có tổng số 175 đệm ghép với tên Tuấn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàn Tuấn, Bằng Tuấn, Bách Tuấn, Đường Tuấn, Ánh Tuấn, Nhất Tuấn, Trúc Tuấn, Cự Tuấn, Vi Tuấn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trương Tuấn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trương Tuấn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trương Tuấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trương Tuấn

Giới tính

Tên Trương Tuấn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trương Tuấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trương kết hợp với tên Tuấn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trương và giới tính của người có tên Tuấn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trương Tuấn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trương Tuấn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trương Tuấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trương Tuấn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trương Tuấn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trương Tuấn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trương Tuấn có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trương Tuấn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trương là mệnh Hỏa và Tên Tuấn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trương Tuấn cần xác định rõ ràng đệm Trương và tên Tuấn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trương Tuấn trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trương Tuấn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trương Tuấn sang thần số học
TRƯƠNG TUN
3631
295725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trương Tuấn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trương Tuấn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trương Tuấn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu